Bài 4: Like and Prefer

Bài 4: Like and Prefer Bài 5: Trạng từ chỉ thể cách Thích & Thích hơn 1/- LIKE (thích): được theo sau bởi một danh động từ (gerund) hoặc một động từ nguyên thể có “to” (ton inf) mà nghĩa của...

Bài 3: Why and Because

Bài 3: Why and Because Bài 4: Like and Prefer Câu hỏi “Why” và câu trả lời với “Because” 1/- Why (tại sao) là trạng từ để hỏi (interrogative adverb) hay còn gọi là từ để hỏi (question word), được...

Bài 2

MAKING INVITATION Bài 3: Why and Because Cách đặt lời mời 1./ Mời, chấp nhận lời mời, từ chối Mời:                  Would you like + to infinitive….? Chấp nhận:      I’d love to. / OK Từ chối:           I’d love to but …(+ lí...

Bài 1: Adverbs of time

Bài 1: Adverbs of time MAKING INVITATION ADVERBS OF TIME: “still” Trạng từ chỉ thời gian: still (vẫn): đứng sau động từ Tobe, trước chủ ngữ và sau động từ thường. Ex:  She is still young. I am still a secondary...

Động Từ Khiếm Khuyết Can và Can’t

MODALS: CAN & CAN’T (Động từ khiếm khuyết: Can và Can’t ) 1/- Cách dùng (Uses) “Can” có nhiều cách sử dụng, trong bài “Can” được dùng để chỉ ai đó có khả năng làm gì. Ex:      I can speak English....

Các loại câu hỏi Tiếng Anh thường dùng

Các loại câu hỏi Tiếng Anh thường dùng Động Từ Khiếm Khuyết Can và Can’t 1/- YES/NO questions (câu hỏi yes/no): là loại câu hỏi được trả lời là “yes” hoặc “no”. Loại câu hỏi này được lên giọng ở cuối...

Thì quá khứ tiếp diễn

THE PAST PROGRESSIVE TENSE- THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN Các loại câu hỏi Tiếng Anh thường dùng 1.  Cách dùng (uses): Thì quá khứ tiếp diễn dùng để: –      Diễn tả một hành động, sự việc đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ. Ex:...

Giới từ chỉ vị trí

Giới từ chỉ vị trí PREPOSITIONS OF POSITION Plural countable nouns Một số giới từ chỉ vị trí 1/- HERE: Ở đây, tại nơi này.             Ex:                  We live here. 2/- THERE: đằng kia, nơi đó.             Ex:                  It’s there,...

Giới từ chỉ thời gian

Giới từ chỉ thời gian PREPOSITIONS OF TIME Giới từ chỉ vị trí Một số giới từ chỉ thời gian 1/- In + tháng/năm/tháng, năm             Ex:                  In September             in 1979                       in September 1979 2/- In + the morning/afternoon/evening (vào...

Dates

DATES -Ngày tháng Giới từ chỉ thời gian 1/- Ngày trong tuần (Days of week) Moday: thứ 2            Tuesday: thứ 3         Wednesday: thứ 4    Thursday: thứ 5 Friday: thứ6...