DATES -Ngày tháng
1/- Ngày trong tuần (Days of week)
Moday: thứ 2 Tuesday: thứ 3 Wednesday: thứ 4 Thursday: thứ 5
Friday: thứ6 Saturday: thứ 7 Sunday: chủ nhật
Chúng ta dùng giới từ “On” trước ngày trong tuần
Ex: on Monday, on Tuesday…
** Hỏi ngày hôm nay là thứ mấy:
What’s day today? – Today is Monday.
2/- Ngày trong tháng (Dates)
1st
|
First
|
9th
|
Ninth
|
2nd
|
Second
|
10th
|
Tenth
|
3rd
|
Third
|
11th
|
Eleventh
|
4th
|
Fourth
|
12th
|
Twelfth
|
5th
|
Fifth
|
13th
|
Thirteenth
|
6th
|
Sixth
|
14th
|
Fourteenth
|
7th
|
Seventh
|
15th
|
Fifteenth
|
8th
|
eighth
|
16th
|
sixteenth
|
17th
|
Seventeenth
|
25th
|
Twenty-fifth
|
18th
|
Eighteenth
|
26th
|
Twenty-sixth
|
19th
|
Nineteenth
|
27th
|
Twenty-seventh
|
20th
|
Twentieth
|
28th
|
Twenty-eighth
|
21st
|
Twenty-first
|
29th
|
Twenty-ninth
|
22nd
|
Twenty-second
|
30th
|
Thirtieth
|
23rd
|
Twenty-third
|
31st
|
Thirty-first
|
24th
|
Twenty-fourth
|
3/- Tháng trong năm (months of a year)
January: tháng 1 April: tháng 4 July: tháng 7 October: tháng 10
February: tháng 2 May: tháng 5 August: tháng 8 November: tháng 11
March: tháng 3 June: tháng 6 September: tháng 9 December: tháng 12
Chúng ta dùng giới từ “In” trước các tháng. Nếu có cả ngày và tháng chúng ta dùng giới từ “On”
Ex: in January, in February… on December 3rd…
2/- Cách viết và đọc ngày tháng
a. Cách hỏi ngày tháng: What’s the date today?
b. Cách viết: Thứ, tháng + ngày (số thứ tự), năm (A.E)
Ex: Wednesday, December 3rd, 2008
Thứ, ngày (số thứ tự) + tháng, năm (B.E)
Ex: Wednesday, 3rd December, 2008
Đôi lúc chúng ta thấy người Anh, Mỹ viết ngày tháng như sau:
Wednesday,December 3, 2008 (A.E)
Wednesday, 3 December, 2008 (B.E)
c. Cách đọc:Thứ + tháng + ngày (số thứ tự) + năm hoặc Thứ + ngày (số thứ tự) + of + tháng + năm.
Ex: Wednesday, December 3rd, 2008: Wednesday,
December the third, two thousand and eight. hoặc Wednesday, the third of
December, two thousand and eight.
December, two thousand and eight.