Các loại câu hỏi Tiếng Anh thường dùng

Các loại câu hỏi Tiếng Anh thường dùng

Động Từ Khiếm Khuyết Can và Can’t

1/- YES/NO questions (câu hỏi yes/no): là loại câu hỏi được trả lời là “yes” hoặc “no”. Loại câu hỏi này được lên giọng ở cuối câu.

Ex:      Are you a student?               – Yes, I am/ No I am not

Do they speak English?       – Yes, they do/ No, they don’t

Will you go to Ho Chi Minh next month?            – Yes, I will/ No, I won’t

Các loại câu hỏi Tiếng Anh thường dùng

Các loại câu hỏi Tiếng Anh thường dùng

2/- OR quesions (câu hỏi lựa chọn): là câu hỏi có  liên từ “Or” nằm giữa hai từ cùng loại. Loại câu hỏi này không được trả lợi là “yes/no”

Ex:      Are you happy or sad?        – I am happy

Do you go to the cinema or the park?       – I go to the cinema.

3/- Wh-questions (câu hỏi có từ hỏi): là câu hỏi bắt đầu bằng từ hỏi (wh-word). Loại câu hỏi này được xuống giọng ở cuối câu.

a/- What: một số câu hỏi với “what”

# Hỏi tên:                   What is your name?                         – My name is/ I am Lan

# Hỏi địa chỉ:             What is your address?                     – I live in Hue City.

# Hỏi đồ vật:             What is this/that?                 – This/That is a ruler

What are these/those?         – They are rulers

# Hỏi về nghề nghiệp:  What do you do?      – I am a teacher/student…

What does he do?     – He is an engineer.

# Hỏi về các hoạt động hàng ngày:

What do you do every morning?

– I get up, brush my teeth, wash my face and have breakfast.

What does Lan do in her free time?          – She goes to the theater.

What are you doing?           – I am reading.

# Hỏi giờ:                   What time is it?/ What is the time?           – It’s seven o’clock.

# Hỏi về thời gian làm việc, vui chơi…

What time do you get up?   – I get up at 6.30

What time does he go to school?   – He goes to school at 6.45

# Hỏi về màu sắc:     What color is it?                   – It is red.

What color are her eyes?    – They are brown.

# Hỏi về sở thích ăn uống:

What would you like?            – I’d like an apple.

What is your favorite food?    – I like chicken and vegetables.

What do you like?                   – I like iced tea.

What is your hobby?              – I like…

# Hỏi về thời tiết:     What is the weather like (in the summer)?          – It is very hot.

What weather do you like?     – I like warmweather.

What does Lan do when it’s hot?  when it’s hot, she goes swimming.

# Hỏi về quốc tịch (người nước nào):

What is your nationality?   – I am Vietnamese. (người Việt Nam)

What is her nationality?      – She is French.         (người Pháp)

 

b/- Where: một số câu hỏi với “where”

# Hỏi địa chỉ:            Where do you live?             – I live at 12 Le Loi street, Ha Noi.

# Hỏi về nơi chốn:   Where are they?                   – They are in the living-room.

Where is Phong’s school?   – It is on the second floor.

Where does he work?          – He works in a factory.

# Hỏi về nơi sống:    Where are you from?           – I am from Vietnam.

Where do you come from? – I come from Vietnam.

c/- When: một số câu hỏi với “when”

# Hỏi về thời gian:

When do we have history? – We have history on Thursday.

When does the train come? – It comes at 5p.m

d/- Why: một số câu hỏi với “why”

# Hỏi về lí do:           Why do we need more land?          – Because there are more people.

Why are you late for school?         – Because my bike is broken.

Why are you so sad?                    – Because I fail the exam.

e/- Which: một số câu hỏi với “which”

# Hỏi học lớp mấy, khối mấy:

Which class are you in?      – I am in class 6A

Which grade are you in?     – I am in grade 6

# Hỏi cái nào:

Which is Lan’s house?        – Lan’s house is the nicest one.

Which is longer: Red River or Mekong river?

# Hỏi về ngôn ngữ:   Which language do you speak?     – I speak English.

Which language does he speak?    – He speaks French.

f/- Who: một số câu hỏi với “who”

# Hỏi người này, người kia là ai:

Who is this/that?      – This/That is Mr. Quang

# Hỏi chung về người:

Who do you go with?          – I go with my mother.

Who speaks English well?  – Ba speaks English well.

g/- Whose: một số câu hỏi với “whose”

# Hỏi về sự sở hữu:  Whose car is it?                    – It’s Mr.Hung’s car.

Whose shoes are they?       – They are Nam’s (shoes)

h/- How: một số câu hỏi với “How”

# Hỏi sức khỏe:                    How are you?           – I am fine, thanks

# Hỏi tuổi:                             How old are you?     – I am eleven (years old)

# Đánh vần tên:                    How do you spell your name?       – H-U-N-G, Hưng.

# Hỏi số lượng:                     How many people are there in your family?

How much money do you have?

# Hỏi về phương tiện giao thông:

How do you go to school?  – I go to school by bike.

How does Mr. Ba travel to work? – He travels by motorbike.

# Hỏi về cảm giác:               How do you feel?     – I am/feel thirsty.

How does he feel?    – he is/feels hungry.

# Hỏi giá:                      How much is it?           -It is two thousand dong.

How much are bananas?     – They are 20.000 dong.

# Hỏi về tần suất làm việc gì:

How often do you go to watch TV?          – I usually watch TV in the evening.

How often does he go to the park?         – He never goes to the park.

# Hỏi về khoảng cách:         How far is it from your house to school?

– It is (about) 5 kilometers

# Câu hỏi How + adj…?: câu hỏi này tính từ được lặp lại sau câu trả lời.

How old are you?                 – I am 12 years old.

How long is the table?         – It is 1.5 meter long.

How wide is this road?        – It is 20 meters wide.

Thảo luận cho bài: Các loại câu hỏi Tiếng Anh thường dùng