Giới từ chỉ vị trí
PREPOSITIONS OF POSITION
Một số giới từ chỉ vị trí
1/- HERE: Ở đây, tại nơi này.
Ex: We live here.
2/- THERE: đằng kia, nơi đó.
Ex: It’s there, right in front of you.
3/- INSIDE: ở trong, bên trong
Ex: The guest had to move inside when it started to rain.
4/- OUTSIDE: ở ngoài, bên ngoài
Ex: Please wait outside.
5/- UPSTAIRS: ở tầng trên, ở trên lầu, trên gác
Ex: I heard someone talking upstairs last night.
6/- DOWNSTAIRS: ở tầng dưới, dưới lầu
Ex: They’re waiting for us downstairs.
7/- AT : tại, ở
Ex: We learn English at school.
8/- AROUND: xung quanh
Ex: There is a garden around my house.
9/- BEFORE: trước, ở phía trước
Ex: My school is before the park.
10/- BEHIND: ở phía sau
Ex: The dog is behind the table
11/- BESIDE: bên cạnh
Ex: The bookstore is beside the drugstore
12/- BETWEEN…AND: ở giữa…và…
Ex: The police station is between the bookstore and the toystore
13/- UNDER: ở dưới
Ex: The cat is under the table
14/- IN FRONT OF: phía trước
Ex: The post office is in front of the lake.
15/- NEAR: gần
Ex: I live near a river.
16/- NEXT TO: bên cạnh
Ex: The bank is next to the post office
17/- OPPOSITE: đối diện
Ex: The bakery is opposite the bookstore
18/- TO THE LEFT/RIGHT: bên trái/ phải
Ex: There is a well to the left of my house.
There is a flower garden to the right of my house.