SoanBai123 » Tiếng Anh » Trang 21
COUNTRIES, NATIONALITIES AND LANGUAGES Quốc gia, quốc tịch và ngôn ngữ Dates 1/- Bảng tên một số quốc gia, quốc tịch và ngôn ngữ Countries Quốc gia Nationalities Quốc tịch Languages Ngôn ngữ Vietnam Việt Nam Vietnamese Người Việt...
TT Từ vựng Màu Sắc Quốc gia, quốc tịch và ngôn ngữ Màu Nghĩa TT Màu Nghĩa 1 White Trắng 8 Brown Nâu 2 Black Đen 9 Purple Tía 3 Red Đỏ 10 Yellow Vàng 4 Pink Hồng...
TIMES –Thời gian Từ vựng Màu Sắc 1/- Hỏi giờ: – What time is it? / What’s the time? 2/- Nói giờ a/. Giờ đúng:It’s + “giờ” + o’clock Ex: – It’s 7 o’clock. – It’s 12 o’clock b/. Giờ hơn:It’s + “phút” +...
THE SIMPLE FUTURE TENSE – THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN Times Thì tương lai đơn 1/- Cách dùng (uses): + Thì tương lai đơn được dùng để chỉ hành động hay sự việc sẽ xảy ra trong tương lai. + Các trạng từ...
The simple past tense- Thì quá khứ đơn The simple future tense and be going to 1. Cáchdùng (uses): Thì quá khứ đơn dùng để: – Diễn tả một hành động, sự việc xảy ra và kết thúc tại một thời điểm...
Sở Hữu The simple past tense- Thì quá khứ đơn POSSESSIVE ADJECTIVES –Tính từ sở hữu 1/- Cách dùng (uses):Tính từ sở hữu được dùng để chỉ sự sở hữu của một người hay một vật về một vật...
Đại Từ Chỉ Định Sở Hữu HOW MANY – HOW MUCH: Quantity Hỏi về số lượng với “How many” và “How much” 1/- How many (bao nhiêu): dùng cho danh từ đếm được số nhiều. How many + plural countable...
PLURAL COUNTABLE NOUNS – Danh từ đếm được số nhiều Đại Từ Chỉ Định Chỉ có những danh từ đếm được mới chuyển thành danh từ số nhiều. I/- Cách thành lập (Formation) 1/- Hầu hết các danh từ đếm...
THE IMPERATIVES – CÂU MỆNH LỆNH Plural countable nouns 1/- Hình thức (Form) Thức mệnh lệnh có hình thức giống như động từ thường. Ở thức mệnh lệnh chủ ngữ “You” được hiểu ngầm. Ex: Come in. (=You should come...
Số thứ tự (Số đếm) The imperatives 1/- Chúng ta dùng số đếm để chỉ về số lượng. Ex: one pen, two books… 2/- Cách thành lập số đếm Chữ số Chữ viết Chữ số Chữ viết 1...
Trang 21 trên 34«««...202122...»»»