Unit 2: I Always Get Up Early. How About You?

Unit 2: I Always Get Up Early. How About You?

Unit 3: Where Did You Go On Holiday?

Lesson 1 Unit 2:

1. Nhìn, nghe và lặp lại

a)  Hi, Quan! You’re up early!

Chào Quân! Bạn dậy sớm thế!

Hi, Tom. Yes, I always get up early. How about you?

Chào Tom. Vâng, mình luôn luôn dậy sớm. Còn bạn thì sao?

b) Me too. I get up early and I always have a big breakfast before I go to school.

Mình cũng vậy. Mình dậy sớm và mình luôn luôn ỡn sáng no trước khi đi học.

Good idea!

Ý hay đây!

c)  What do you do in the afternoon?

Bạn làm gì vào buổi chiều?

After school? I usually do my homework.

Sau giờ học phải không? Mình thường xuyên làm bài tập về nhà.

d) So do I. And often talk with friends online.

Mình cùng vậy. Và thường nói chuyện với những người bạn trực tuyến (online).

I can see that. Ha ha!

Tôi có thể hiểu/biết điều đó. Ha ha!

Unit 2: I Always Get Up Early. How About You?

Unit 2: I Always Get Up Early. How About You?

2. Chỉ và đọc

a)  What do you do in the morning? Bạn làm gì buổi sáng?

I always brush my teeth.                   Tôi luôn luôn đánh răng.

b) What do you do in the morning?

Bạn làm gì buổi sáng?

I usually do morning exercise.

Tôi thường xuyên tập thể dục buổi sáng.

c) What do you do in the afternoon?        Bạn làm gì buổi chiều?

I often cook dinner, Tôi thường nấ bữa tối.

d) What do you do in the evening? Bạn làm gì buổi tối?

I sometimes watch TV. Tôi thỉnh thoâng xem ti vi.

3.  Chúng ta cùng nói

Hỏi và trả lời những câu hỏi về thói quen hàng ngày của bạn. What do you do in the morning/afternoon/evening?

Bạn làm gì buổi sáng/chiều/tổi? always/usually/often/sometimes…

Tôi luôn luôn/thường xuyên/thường/thỉnh thoảng…

4. Nghe và đánh dấu chọn

  1. c                     2. b                     3. b      4. a

Audio script

1. Trung: What do you do after getting up, Nam?

Nam: I always do morning exerciseỄ

2. Nga: What do you do in the afternoon, Quan?

Quan: I usually do my homework.

3. Nam: What do you do after school, Mai?

Mai: I often play badminton.

4. Quan: What do you do in the evening, Linda?

Linda: I sometimes watch TV.

5. Đọc và hoàn thành

(1)        do (2) usually (3) play (4) TV     (5) like

Xin chào. Tên tôi là Nam. Mỗi buổi sáng, tôi thường thức dậy sớm. Tôi tập Thể dục buổi sáng, ăn sáng và sau đó đi học. Sau giờ học, tôi thường xuyên làm bài tập với các bạn cùng lớp. Sau đó tôi thuờng đi trung tâm thể thao và chơi bóng đá. Vào buổi tối, tôi thỉnh thoảng xem tivi. Tôi thích xem nhừng bộ phim sau bữa tối.

6. Chúng ta cùng hát

This is the way we brush our teeth

Đây là cách chúng ta đánh (chài) ráng

This is the way we brush our teeth,

Brush our teeth, brush our teeth.

This is the way we brush our teeth,

So early in the morning.

Đây là cách chúng ta đánh răng,

Đánh răng, đánh răng.

Đây là cách chúng ta đánh răng,

Vào buổi sáng sớm.

This is the way we wash our face,

Wash our face, wash our face.

This is the way we wash our face,

So early in the morning.

Đây là cách chúng tớ rửa mặt,Rửa mặt, rửa mặt.

Đây là cách chúng ta rửa mặt,

Vào buổi sáng sớm.This is the way we eat our food,

Eat our food, eat our food.

This is the way we eat our food,

So early in the morning.

Đây là cách chúng ta ăn thức ăn,

Ăn thức ăn, ăn thức ăn.

Đây là cách chúng tớ ăn thức ăn,

Vào buổi sáng sớm.

Lesson 2 Unit 2:

1. Nhìn, nghe và lặp lại

a) What are you doing, Linda? Bạn đang làm gì vậy Linda?

I’m surfing the Internet.            Mình đang truy cập/lướt Internet.

b) What are you looking for?          Bạn đang tìm kiếm gì?

I’m looking for some information.

Mình đang tìm kiếm một vài thông tin.

c)  What kind of information are you looking for?

Loại thông tin bạn đang tìm kiếm là gì?

It’s for my English project.

Nó cho dự án tiếng Anh của mình.

d) How often do you come to the library?

Bạn thường đến thư viện không?

Once a week. Sh! I’m busy.

Một lần một tuần. Suỵt! Mình đang bận.

2. Chỉ và đọc

a)  How often do you study with a partner?

Bạn có thường học cùng bạn học không?

I study with my partner every day. / Every day.

Tôi học với bạn học mỗi ngà / Mỗi ngày.

b)  How often do you go to the library?

Bạn có thường đi thư viện không?

I go to the library once a week. / Once a week.

Tôi đi thư viện mỗi tuần một lần. / Mỗi tuần một lần

c)  How often do you go fishing?

Bạn có thường câu cá không?

I go fishing once a month. / Once a month.

Tôi đi câu cá một tháng một lần. / Mỗi tháng một lần.

d) How often do you ride a bicycle to school?

Bạn có thường đi/cưỡi xe dạp đến trường không?

! ride the bicycle to school twice a week. / Twice a week.

Tôi đi/cưỡi xe đợp đến trường hai lần một tuần. / Hai lần một tuân.

3.   Chúng ta cùng nói

– Hỏi và trả lời những câu hỏi về thói quen hằng ngày của bạn.

What do you do in the morning/afternoon/evening?

Bạn làm gì vào buổi sáng/chiều/tối?

I always/usually. Tôi luôn luôn/thường xuyên…

How often do you go to the cinema/go swimming/surf the Internet?

Bạn có thường đi xem phim/đi bơi/lướt Internet không? Once/Twice a week/month. Một/Hai lần một tuần/tháng.

4. Nghe và điền số

a 4                  b 1                  c 2                  d 3

Audio script

1. Tom: What do you do in the morning, Nam?

Nam: I usually have lessons at school.

Tom: How often do you have Vietnamese?

Nam: I have it every day.

2. Trung: What do you do in the afternoon, Linda?

Linda: I always do my homework. And I also work on my English projects. Trung: How often do you work on the projects?

Linda: Usually once a week.

3. Tom: Do you like playing computer games, Quang?

Quang: Yes, I do.

Tom: How often do you play them?

Quang: Once a week… at the weekend.

4. Trung: Do you like shopping, Mai?

Mai: Yes, I do. I like it very much.

Trung: How often do you go shopping?

Mai: Three times a week.

5. Viết về những thói quen hằng ngày của em

1.What do you do in the morning?

Bạn làm gì vào buổi sáng?

I often do morning exercise.

Tôi thường tập thể dục buổi sáng.

2. What do you do in the afternoon?

Bạn làm gì vào buổi chiều?

I usually do my homework.

Tôi thường xuyên làm bài tập về nhà của mình.

3. Do you go to bed early in the evening?

Vào buổi tối bạn đi ngủ sớm phải không?

Yes, I do.

Vâng, đúng vậy.

4. How often do you watch TV?

Bạn có thường xem ti vi không?

Lesson 3 Unit 2:

1. Nghe và lặp lại

 

‘always             I ‘always get up early.

luôn luôn          Tôi luôn luôn dậy sớm.

‘usually              I ’usually have dinner at home.

thường xuyên     Tôi thường xuyên ăn tối ở nhà.

‘ofte                   I ‘often go to bed early.

thường thường      Tôi thường đi ngủ sớm

‘sometimes           I ‘sometimes go swimming on Sundays.

thỉnh thoảng         Tôi thỉnh thoảng đi bơi vào những ngày Chủ nhật.

2. Nghe và khoanh tròn a hoặc b. Sau đó đọc lớn những câu sau.

1. a. I always go to bed early.

Tôi thường đi ngủ sớm.

He often plays football after school.

Cậu ấy thường chơi bóng đá sau giờ học.

She usually goes shopping on Sundays.

Cô ốy thường đi muo sắm vào những Chủ nhật.

We sometimes go camping at the weekend.

Chúng tôi thỉnh thoảng đi cám trợi vào cuối tuồn.

3. Chúng ta cùng ca hát.

What do you do in the morning?

Bạn làm gì vào buổi sáng?

I always brush my teeth.

Tôi luôn luôn đánh rởng.

What do you do after getting up?

Bạn làm gì sou khi thức dậy?

I usually go to school.

Tôi thường xuyên đi học.

How often do you go to the library?

Bạn có thường đi thư viện không?

I go there once a week.

Tôi đi đến đó một lần một tuần.

How often do you play computer games?

Bạn có thường chơi trò chơi máy vi tính không?

I play them every week!

Tôi chơi chúng mỗi tuần!

4. Đọc và trả lời.

Một ngày của Hoa

Vào buổi sáng, Hoa dậy sớm. Cô ấy thường xuyên chạy bộ. Sau bữ sáng, cô ấy đi xe đạp đến trường. Sau giờ học, cô ấy thường xuyên làm bài tập về nhà. Sau đó cô đy thường chơi cầu lông và thỉnh thoảng nấu bữa tối. Vào buổi tối, cô ấy thỉnh thoảng xem ti vi. Cô ấy xem Tiếng Anh cho bé một lần một tuần. Cô ấy thường xuyên đi ngủ sớm. Cô đy đi mua sắm hai lần một tuần.

1. Hoa làm gì vào buổi sáng?

Hoa gets up early, goes jogging and rides her bicycle to school. Hoa dậy sớm, chợy bộ và di xe đạp tới trường.

2. Cô ấy làm gì sau giờ học?

She usually does her homework.

Cô ốy thường xuyên làm bài tập về nhà.

3. Chương trình ti vi cô ấy xem mồi tuần một lân là gì?

It’s English for Kids.

Đó là Tiếng Anh cho bé.

4. Cô ấy có thường đi mua sắm không?

She goes shopping twice a week. / Twice a week.

Cô ấy đi mua sấm hai lần một tuồn. / Hoi lần một tuồn.

5. Viết về ngày của em

My name is Trinh.

In the morning, I always get up early. I usually do morning exercise, ỉn the afternoon, I usually do my homework. I usually play the piano. In the evening, I sometimes watch TVễ i usually go to bed early, go swimming twice a week.

Tên của tôi là Trinh.

Vào buổi sáng, tôi thường dậy sớm. Tôi thường tập thể dục buổi sáng. Vào buổi chiều, tôi thường xuyên làm bài tập về nhà củo mình. Tôi ‘-ặJờng xuyên chơi đàn piano.

Vào buổi tối, tôi thỉnh thoảng xem ti vi. Tôi thường đi ngủ sớm.

Tôi đi bơi hai lần một tuần.

6. Dự án.

Phỏng vấn hai bạn học cùng lớp về thói quen hàng ngày của họ.

7. Tô màu những ngôi sao.

Bây giờ tôi có thể…

• hỏi và trả lời nhửng câu hỏi về thói quen hàng ngày

• nghe và gạch dưới nhửng đoạn văn về thói quen hằng ngày.

• đọc và gạch dưới những đogn văn về thói quen hằng ngày.

• viết về ngày của tôi.

Unit 2: I Always Get Up Early. How About You?

Thảo luận cho bài: Unit 2: I Always Get Up Early. How About You?