Unit 19: Which Place Would You Like To Visit?

Unit 19: Which Place Would You Like To Visit?

Unit 20: Which one is more exciting, life in the city or life in the countryside

Lesson 1 Unit 19:

Which place would you like to visit, Thong Nhat park or the Museum of History?Nơi nào bạn muốn viếng, công viên Thống Nhất hay bảo tàng Lịch sử?

1. Nhìn, nghe và lặp lại

a)  The weather is beautiful in Ha Noi today.

Hôm nay thời tiết đẹp ở Hà Nội.

Yes, it is. Vâng, đúng rồi.

b;would you like to go somewhere, Tom?

Bạn muốn đi đâu đó không Tom?

Yes, I’d like to. Vâng, tôi muốn.

c)  Let’s visit Tran Quoc Pagoda.

Chúng ta cùng nhau viếng chùa Trấn Quốc nhé.

OK. Let’s go. Được. Chúng ta cùng đi nào.

d)  Which place would you like io visit, a museum or a pagoda?

Nơi nào bạn muốn viếng, bảo tàng hay chùa?

i’d like to visit a pagoda. Tôi muốn viếng ngôi chùa.

2. Chỉ và đọc

a)  Which place would you like to visit, Thong Nhat park or the Museum of History?

Nơi nào bạn muốn viếng, công viên Thống Nhất hay bảo tàng Lịch sử?

I’d like to visit the Museum of History.

Tôi muốn viếng bảo tàng Lịch sử.

b)  Which place would you like to visit, Trang Tien bridge or Thien Mu Pagoda?

Nơi nào bạn muốn viếng, cầu Tràng Tiền hay chùa Thiên Mụ?

I’d like to visit Thien Mu Pagoda.

Tôi muốn viếng chùa Thiên Mụ.

c)  Which place would you like to visit, Ben Thanh Market or the City Theatre?

Nơi nào bạn muốn viếng, chợ Bến Thành hay nhà hát thành phố?

I’d like to visit Ben Thanh Market.

Tôi muốn viếng chợ Bến Thành

d)  Which place would you like to visit, Bai Dinh Pagoda or Hoa Lu Temple?

Nơi nào bạn muốn viếng, chùa Bái Đính hay đền Hoa Lư?

I’d like to visit Bai Dinh Pagoda.

Tôi muốn viếng chùa Bái Đính.

3. Chúng ta cùng nói

Hỏi và trả lời những câu hỏi về nơi bạn muốn viếng thăm.

Which place would you like to visit_____ or…?

Nơi nào bạn muốn viếng, … hay…?

I’d like to visit…

Is it far from here? Yes,/No,…

How can I get there? You can…

Tôi muốn viếng…

Nó có cách xa so với đây không? Có,/Không,…

Tôi có thể đến đó bằng cách nào? Bạn có thể…

4. Nghe và khoanh tròn a hoặc b

1. b Mai muốn thăm nơi nào? – Chợ Bến Thành

2. a Tom muốn thăm /viếng nơi nào?  Chùa Thiên Mụ

3. a Linda muốn thăm / viếng nơi nào? Chùa Bái Đính.

Audio script

1. Mai: This is my first time in Ho Chi Minh City.

Quan: Would you like to go to the city centre?

Mai: Yes, please.

Quan: Which place would you like to visit, Ben Thanh Market or the City Theatre?

Mai: I’d like to visit Ben Thanh Market.

Quan: OK. Let’s go now.

2. Phong: Would you like to go somewhere in Hue City?

Tom: Yes. That’s a good idea.

Phong: Which place would you like to visit, Trang Tien Bridge or Thien Mu Pagoda?

Tom: I’d like to go to Thien Mu Pagoda.

Phong: OK. I’ll take you there.

3. Mai: Would you like to visit some places?

Linda: Yes, that sounds interesting.

Mai: Which place would you like to visit, Bai Dinh Pagoda or Hoa Lu Temple?

Linda: I’d like to go to Bai Dinh Pagoda.

Mai: OK. I’ll go with you.

5. Đọc và hoàn thành

(1) somewhere (2) would (3) park (4) museum (5) centre

Tony: Hôm nay Chủ nhật. Chúng ta hãy đi đâu đó trong thành phố đi.

Phong: Noi nào bạn muốn thăm, công viên Thống Nhất hay bào tàng Lịch sử?

Tony: Tôi muốn thăm bảo tàng.
Tony: Nó ở đâu?

Pnong: Đó là ý kiến hay đấy!

Phong: Nó ở trung tâm thành phố.

Tony: Được. Bây giờ chúng ta hãy cùng đi nào.

6. Chúng ta cùng hát

Which place would you like to visit?

Bạn muốn viếng nơi nào?

Where would you like to go, the museum or the theatre?

Where would you like to go, the pagoda or the zoo?

I’d like to go to the museum.

And the theatre, too.

I’d like to visit the pagoda.

And I’d like to go to the zoo.

Bạn muốn đi đâu, bảo tàng hay nhà hát?

Bạn muốn đi đâu, chùa hay sở thú?

Tôi muốn đi bảo tàng.

Và nhà hát nữa.

Tôi muốn viếng ngôi chùa.

Và tôi muốn đi sở thú.

Unit 19: Which Place Would You Like To Visit?

Unit 19: Which Place Would You Like To Visit?

Lesson 2 Unit 19:

a) What did you do yesterday? Ngày hôm qua bạn đã làm gì?I visited Tran Quoc Pagoda. Mình đã viếng chùa Trấn Quốc.b) Where is it? Nó ở đâu?It’s on an island in the middle of West Lake.

1. Nhìn, nghe và lặp lại

a)  What did you do yesterday? Ngày hôm qua bạn đã làm gì?

I visited Tran Quoc Pagoda. Mình đã viếng chùa Trấn Quốc.

b)  Where is it? Nó ở đâu?

It’s on an island in the middle of West Lake.

Nó trên một hòn đảo ở giữa hồ Tây.

c)  What do you think of it? Bạn nghĩ nó thế nào?

It’s more beautiful than I expected.

Nó đẹp hơn mình mong đợi.

d)  The pagoda is really beautiful. I enjoyed the visit very much.

Ngôi chùa thật đẹp. Mình thích chuyến viếng thăm rất nhiều.

That’s great. I think I’ll visit it one day.

Điều đó thật tuyệt, mình nghĩ mình sẽ thăm nó một ngày nào đó.

2. Chỉ và đọc

 

a)   What do you think of Ha Long Bay?

Bạn nghĩ vịnh Hạ Long thế nào?

It’s more attractive than I expected.

Nó hấp dẫn hơn tôi mong đợi.

b)  What do you think of Dam Sen Park?

Bạn nghĩ công viên Đầm Sen thế nào?

It’s more exciting than I expected.

Nó thú vị hơn tôi mong đợi.

c)  What do you think of Thu Le Zoo?

Bạn nghĩ vườn thú Thủ Lệ thế nào?

It’s more interesting than I expected.

Nó hấp dẫn/thú vị hơn tôi mong đợi

d)   What do you think of Phu Quoc Island?

Bạn nghĩ đảo Phú Quốc thế nào?

It’s more beautiful than I expected.

 Nó đẹp hơn tôi mong đợi.

3. Chúng ta cùng nói

Hỏi và trả lời những câu hỏi về bạn nghĩ gì về nơi nào đó.

Where did you go?                        Bạn đã đi đâu?

I went to.                                     Tôi đã đi đến…

What do you think of…? Bạn nghĩ… thế nào?

It’s more… than I expected. / Nó hơn tôi mong đợi.

4. Nghe và khoanh tròn a hoặc b

1. b Tom nghĩ Phú Quốc đẹp hơn cậu ấy mong đợi.

2. b Phong nghĩ Đám Sen thú vị hơn cậu ấy mong đợi.

3. a Tony nghĩ Nha Trang hấp dẫn hơn cậu ấy mong đợi.

Audio script

1. Linda: Where did you go last month, Tom?

Tom: I went to Phu Quoc.

Linda: Great! What do you think of it?

Tom: Well, it was more beautiful than I expected. I liked the seafood. It was delicious.

Linda: It sounds great. I want to visit Phu Quoc one dayệ

2. Peter: Where were you last week, Phong?

Phong: I was in Ho Chi Minh City.

Peter: What did you do there?

Phong: I visited Ben Thanh Market and Dam Sen Park.

Peter: Oh, what did you think of Dam Sen Park?

Phong: It was more exciting than I expected.

3. Mai: What did you do last weekend, Tony?

Tony: I went to Nha Trang.

Mai: What do you think of it?

Tony: It’s more attractive than I expected. The food is the people are friendly.

Mai: Great, i’ll go to Nha Trang next year.

5. Đọc và hoàn thành

(1) Can Tho (2) exciting (3) delicious (4) friendly (5) agar

Tom: Bạn đã làm gì vào cuối tuần trước?

Nam: Tôi đã đi Cần Thơ.

Tom: Bạn nghĩ nó thế nào?

Nam: Nó thú vị hơn tôi mong đợi. Thức ăn thì ngon và người dân thân thiện. Tôi đã có một thời gian thoải mái ở đây.

Tom: Bạn sẽ trở lại đó nữa phải không?

Nam: Vâng, tôi sẽ trở lại.

6. Chúng ta cùng chơi

Tic-tac-toe (Trò chơi cờ ca rô)

What do you think of Tic-tac-toe?

Bạn nghĩ trò chơi cờ ca rô thế nào?

It’s more attractive than I expected.

Nó hấp dẫn hơn tôi mong đợi.

Lesson 3 Unit 19:

tên tôi là Tom. Vào ngày hôm qua, tôi đã viếng chùa Trấn Quốc. Nó ở trên một hòn đảo ở giữa hồ Tây và nó không xa so với trung tâm Hà Nội. Tôi đã đến đó bằng xe đạp.

1. Nghe và lặp lại

1. Which place would you like to visit . Trang Tien Bridge or Thien Mu Pagoda?

Bạn muốn viếng nơi nào, cầu Tràng Tiền hay chùa Thiên Mụ

2. I’d like to visit Thien Mu Pagoda

Tôi muốn viếng chùa Thiên Mụ.

3.   What do you think of Thien Mu Pagoda?

Bạn nghĩ sao về chùa Thiên Mụ ?

4. It’s more beautiful than I expected.

Nó đẹp hơn tôi mong đợi.

2. Nghe và đánh dấu ngữ âm của câu.Sau đó đọc lớn những câu sau

1. Which place would you like to visit , Thong Nhat Park ? or the Museum of History?

Bạn muốn viếng nơi nào, công viên Thống Nhất hay bảo tàng Lịch sử?

I’d like to visit the Museum of History.

Tôi muốn viếng bảo tàng Lịch sử.

2. What do you think of the Museum of History?

Bạn nghĩ sao về bảo tàng Lịch sử?

It’s more interesting than I expected.

Nó thú vị hơn tôi mong đợi.

3. Which place would you like to visit Bai Dinh Pagoda or Hoa Lu Temple?

Bạn muốn viếng nơi nào, chùa Bái Đính hay đền Hoa Lư?

I’d like to visit Hoa Lu Temple.

Tôi muốn viếng thăm đền Hoa Lư.

4. What do you think of Hoa Lu Temple?

Bạn nghĩ sao về đền Hoa Lư?

It’s more attractive than I expected.

Nó hấp dẫn hơn tôi mong đợi.

3. Chúng ta cùng ca hát

What do you think of it?

Here I am At Suoi Tien Park.

What do you think of it? What do you think of it?

It’s more beautiful.

More attractive,

More interesting And more exciting Than I expected!

Bạn nghĩ nó thế nào?

Tôi ở đây

Tại công viên Suối Tiên. Bạn nghĩ nó thế nào?

Bạn nghĩ nó thế nào?

Nó đẹp hơn,

Hấp dẫn hơn,

Thú vị hơn Và náo nhiệt hơn Tôi mong đợi.

4. Đọc và làm những bài tập sau

1) Hoàn thành đọan văn

(1) pagoda (2) centre (3) beautiful (4) a lot of (5) friends

Tên tôi là Tom. Vào ngày hôm qua, tôi đã viếng chùa Trấn Quốc. Nó ở trên một hòn đảo ở giữa hồ Tây và nó không xa so với trung tâm Hà Nội. Tôi đã đến đó bằng xe đạp. Chùa Trấn Quốc rất yên tĩnh. Nó đẹp hơn tôi mong đợi. Có nhiều tượng và cây xanh trong sân chùa. Tôi đã gặp một số người bạn ở đây. Bạn tôi và tôi đã học nhiều hơn về lịch sử của Hà Nội sau khi viếng.

2) Trả lời những câu hỏi

1. Tom đã viếng chùa Trấn Quốc khi nào?

Tom visited it yesterday.

Tom đã viếng nó vào ngày hôm qua.

2. Chùa Trấn Quốc ở đâu?

It’s on an island in the middle of West Lake.

Nó ở trên hòn đảo ở giữa hồ Tây.

3. Tom nghĩ gì về chùa Trấn Quốc?

It is more beautiful than he expected.

Nó đẹp hơn cậu ấy mong đợi.

4. Tom và bạn của cậu ấy đã học về gì?

They learnt more about the history of Ha Noi after the visit.

Họ đã học nhiều hơn về lịch sử của Hà Nội sau khi viếng.

5. Viết về kỳ nghỉ hè trước của bạn

1. Bạn đã đi đâu vào kỳ nghỉ hè trước?

I went to Nha Trang Beach. Tôi đã đi đến bãi biển Nha Trang.

2. Những nơi nào bạn đã viếng thâm?

I visited Dam Market and the centre of Nha Trang City. I visited Vinpearl Land. Vinpearl Land is on Hon Tre Island.

Tôi đã viếng chợ Đầm và trung tâm thành phố Nha Trang. Tôi đã viếng Vinpearl Land. Vinpearl Land nằm trên đảo Hòn Tre.

3. Chúng thế nào?

They were very beautiful. Chúng rất đẹp.

4. Bạn nghĩ gì về chúng?

They are more interesting than I expected.

Chúng thú vị hơn tôi mong đợi.

6. Dự án

Tìm một bức ảnh/tranh về nơi bạn yêu thích. Đưa nó cho lớp xem và nói về nó.

7. Tô màu những ngôi sao

Bây giờ tôi có thể…

-hỏi và trả lời những câu hỏi về nơi muốn đến và ý kiến về chúng.

-nghe và gạch dưới những đoạn văn về nơi muốn đến và ý kiến về chúng.

-đọc và gạch dưới những đoạn văn về nơi muốn đến và ý kiến về chúng.

-viết về kỳ nghỉ hè đã qua của tôi.

Unit 19: Which Place Would You Like To Visit?

Thảo luận cho bài: Unit 19: Which Place Would You Like To Visit?