Unit 10: When Will Sports Day Be?
Unit 11: What’s The Matter With You?
Lesson 1 Unit 10:
1. Nhìn, nghe và lặp lại
a) I’m looking for Phong. Where is he?
Mình đang tìm Phong. Cậu ấy ở đâu?
He’s in the gym.
Cậu ấy ở phòng thể dục/gym.
b) What’s he doing there?
Cậu ấy đang làm gì ở đó?
I think he’s practising for Sports Day.
Tôi nghĩ cậu ây đang luyện tập cho ngày Hội thao.
c) When will Sports Day be? Ngày Hội thao là khi nào?
On Saturday. Vào ngày thứ Bây.
d) Will you take part in Sports Day?
Bạn sẻ tham gia vào ngày Hội thao phải không?
Yes, I will. Võng, đúng rồiệ
2. Chỉ và đọc
a) When will Sports Day be? Ngày Hội thao sẽ khi nào?
On Saturday. Vào ngày thứ Bây.
b) When will Teachers’ Day be? Ngày Nhà giáo sẽ khi nào?
On Sunday. Vào Chủ nhật.
c) When will Independence Day be? Ngày Quốc khánh sẽ khi nào?
On Thursday. Vào thứ Năm.
d) When will Children’s Day be?
Ngày Quốc tế Thiếu nhi sẽ khi nào?
On Friday. Vào thứ Sáu.
3. Chúng ta cùng nói
Hỏi và trả lời nhửng câu hỏi về những sự kiện ở trường.
When will… be? … sẽ khi nào?
It’ll be on… Nó sẽ vào…
4. Nghe và nối
1.c 2. a 3. b
Audio script
1. Tony: Hi, Mai. What are you doing?
Mai: I’m practising for the singing contesfệ Tony: When will it be?
Mai: It’ll be on Independence Day.
2. Tony: What are Tony and Phong doing?
Linda: They’re playing table tennis.
Tony: Why are they playing table tennis now?
Linda: They’re preparing for Teachers’ Day.
3. Phong: Will you take part in the music festival?
Linda: Yes, I will
Phong: When will it be?
Linda: It’ll be on Children’s Day.
5. Đọc và nối.
1.b Bây giờ Tony ở đâu?
Cậu ấy ở phòng thể dục.
2.c Linda đang làm gì trong phòng thể dục?
Cô ấy đang chơi bóng bàn.
3.e Ngày Hội thao sẽ khi nào?
Nó sẽ diễn ra vào tháng tới.
4.a Phong và Nam sẽ làm gì vào ngày Hội thao?
Họ sẽ bơi.
5.d Bạn sẽ tham gia cuộc thi hát phải không?
Vâng, đúng rồi
6. Chúng ta cùng hát
When will Sports Day be?When will Sports Day be?
It’ll be in September,
On Saturday.
When will the singing contest be?
It’ll be in November,
On Teachers’ Day.
When will the music festival be?
It’ll be in June,
On Children’s Day.
Ngày Hội thao sẻ khi nào?
Ngày Hội thao sẽ khi nào?
Nó sè trong tháng 9,
Vào ngày thứ Bảy.
Cuộc thi hát sẽ khi nào?
Nó sẽ trong tháng 11
Vào ngày Nhà giáo
Hội diễn văn nghệ sẽ khi nào? Nó sẽ trong tháng 6
Vào ngày Quốc tế Thiếu nhi.
Lesson 2 Unit 10:
1. Nhìn, nghe và lặp lại
a) It’s only two weeks until Sports Day!
Nó chỉ còn hai tuần nừa đến ngày Hội thao!
Yes! It’ll be great!
Đúng! Nó sẽ rốt tuyệt!
b) Where will it be?
Nó sẽ ở đâu?
In the sports ground near our school.
Ở sân thể thao gán trường của chúng to.
c) What are you going to do on Sports Day, Mai?
Bạn sè làm gì ẽvào ngày Hội thoo vậy Mai?
I’m going to play table tennis.
Tôi sẽ chơi bóng bàn.
d) What about you, Tony? What are you going to do on Sports Day?
Còn bạn thì sao Tony? Bạn sẽ làm gì vào ngày Hội thao?
Phong and I are going to play football. Our class will play agairr Class 5E.
Phong và mình sẽ chơi bóng đá. Lớp chúng to sẽ thi đâu với lớp 5E.
2. Chỉ và đọc
a) What are you going to do on Sports Day?
Bạn sẽ làm gì vào ngày Hội thao?
I’m going to pỉay basketball.
Tôi sẽ chơi bóng rổ.
b) What are you going to do on Sports Day?
Bạn sẽ làm gì vào ngày Hội thoo?
I’m going to play football. Tôi sẽ chơi bóng đá.
c) What are you going to do on Sports Day?
Bạn sẽ làm gì vào ngày Hội thao?
I’m going to play table tennis.
Tôi sẽ chơi bóng bàn.
d) What are you going to do on Sports Day?
Bọn sẽ làm gì vào ngày Hội thao?
I’m going to play badminton.
Tôi sẽ chơi cầu lông.
3. Chúng ta cùng nói
Hỏi và trả lời nhửng câu hỏi về bọn sẽ làm gì vào ngày Hội thao ở Trường bạn.
When will Sports Day be? Ngày Hội thao sẽ diễn ra khi nào?
It’ll be on Nó sẽ vào…
What are you going to do? Bạn sẻ làm gì?
I’m going to… Tôi sẽ.ẫ.
4. Nghe và điền số
a 4 b 2 c 3 d 1
Audio script
1. Phong: When will Sports Day be?
Linda: It’ll be on Saturday.
Phong: Will you take part in it?
Yes, I will.
2. Nam: What are you going to do on Sports Day?
Mai: I’m going to play badminton.
Nam: I like badmintonế Let’s play it together.
3. Tony: It’s only a week until Sports Day!
Linda: That’s right. It’ll be a great day.
Tony: What are you going to do?
Linda: I’m going to play table tennis.
4.Mai: What are you doing?
Tony: I’m practising for Sports Day.
Mai: Are you going to play basketball on that day?
Tony: Yes, I amệ
5. Viết về em
Mai: When will Sports Day be at your school?
Ngày Hội thao ở trường bạn sẽ tổ chức khi nào?
You: It’ll be next month. Nó sẽ diễn ra vào tháng tới.
Mai: Where will it be? Nó ở đớu?
You: It’ll be at school. Nó sẽ ở trường.
Mai: What are you going to do? Bọn sẽ làm gì?
You: I’m going to play table tennis. Tôi sẽ chơi bóng bàn.
Mai: What are your classmates going to do?
Các bạn lớp bạn sè làm gì?
You: Nam, Khang and Minh are going to play in a football match. Hung and Thanh are going to play basketball. Trinh and Trang are going to play badminton…
Nam, Khong và Minh sẽ chơi trong trận bóng đá. Hùng và Thành sẽ chơi bóng rổ. Trinh và Trang sẽ chơi cầu lồng…
6. Chúng ta cùng chơi
Pass the secret! (Vượt qua bí một!)
We are going to play table tennis on Sports Day.
Chúng tôi sẽ chơi bóng bàn vào ngày Hội thao.
Lesson 3 Unit 10:
1. Nghe và lặp lại
’When will ‘Sports ‘Day ‘be? Ngày Hội thao sê diễn ra khi nào?
It’ll be on ‘Saturday Nó diễn ra vào ngày thứ Bảy.
‘What are you ‘going to ‘do on ‘Sports ‘Day?
Bạn sẽ làm gì vào ngày Hội thao?
I’m ‘going to ‘play ‘football.
Tôi sẽ chơi bóng đá.
2. Nghe và gạch chân những từ đánh dấu nhấn. Sau đó đọc lớn những câu sau
1.A: ‘When will ’Sports ’Day ‘be?
Ngày Hội thao sẽ diễn ra khi nào?
B: It’ll be on ‘SundayỆ
Nó sẽ diễn ra vào ngày Chủ nhật.
2. A: ‘What are you ‘going to ‘do on ‘Sports ‘Day?
Bạn sẽ làm gì vào ngày Hội thao?
B: I’m ‘going to ‘plav ‘table ‘tennis.
Tôi sẽ chơi bóng bàn.
3. Chúng ta cùng ca hát
What are they going to do?
Họ sẽ làm gì?
Sports Day will be this weekend.
Ngày Hội thao sè diễn ra cuối tuần này.
It’ll be this weekend. Nó sẽ diễn ra cuối tuần này.
What are they going to do? Họ sẽ làm gì?
They’re going to play volleyball. Họ sẽ chơi bóng chuyền.
They’re going to play table tennis. Họ sẽ chơi bóng bàn.
They are practising hard Họ đang luyện tập chăm chỉ
For Sports Day. Cho ngày Hội thao
4. Đọc và đánh dấu chọn {✓).
Hội thao của trường chúng tôi sẽ diễn ra vào thứ Bảy tới. Mỗi người trong lớp chúng tôi sẻ tham gia vào hội thao. Mai và Linda sè chơi bóng bàn. Tony sẽ chơi bóng rổ và Peter sẽ chơi cầu lông. Phong và Nam sẻ chơi trong trộn bóng đá. Tom sẽ bơiẵ Các bạn lớp tôi sẽ tập luyện chăm chỉ cho sự kiện hội thao. Chúng tôi hy vọng chúng tôi sẽ chiến thắng cuộc thi.
Swim (bơi) |
Table tennis (Bóng bàn) | Badminton (Cầu lông) | Basketball (Bóng rổ) | Football (Bóng đá) | |
Mai |
✓ |
||||
Nam | ✓ | ||||
Phong |
✓ |
||||
Linda |
✓ |
||||
Tony | ✓ | ||||
Peter |
✓ |
||||
Tom |
✓ |
5. Viết về ngày Hội thao
Sports Day is going to be next week.
Some of the boys are going to play football, play basketball, swim,… Some of the girls are going to play table tennis, swim, play badminton, sing songs…
I am going to play football. I hope that we will win the competition.
Ngày Hội thao sẽ diễn rơi vào tuần tới.
Một vài bạn trai sẽ chơi bóng đá, chơi bóng rổ, bơi,…
Một vài bạn gái sẽ chơi bóng bàn, bơi, chơi cáu lông, hát,…
Tôi sẽ chơi bóng đá.
Tôi hy vọng chúng tôi sẽ chiến thống cuộc thi.
6. Dự án
Vẽ ba môn thể thao và nói về chúng.
7. Tô màu những ngôi sao
Bây giờ tôi có thể…
hỏi và trả lời những câu hỏi về nhửng sự kiện ở trường và những hoạt động trong tương lai.
nghe và gạch dưới nhừng đoạn vân về nhừng sự kiện ở trường và những hoạt động trong tương laiỂ
đọc và gạch dưới nhừng đoạn văn về những sự kiện ở trường và những hoạt động trong tương lai.
viết về ngày Hội thao.