Unit 11: What’s The Matter With You?

Unit 11: What’s The Matter With You?

Unit 12: Don’t ride your bike too fast!

Lesson 1 Unit 11:

1. Nhìn, nghe và lặp lại

a)   Tony, get up! Breakfast’s ready

Tony, dậy nào con! Bữa sáng đã sẵn sàng.

Sorry, I can’t have breafast, Mum.

Xin lỗi, con không thể ăn sáng mẹ à.

b)   Why not? What’s the matter with you?

Tại sao không? Con có vấn đề gì à?

I don’t feel well. I have a headache.

Con cảm thấy không khỏe. Con bị đau đâu.

c)  Oh, you have a fever, too.

ô, con cùng bị sốt nữa

Yes, Mum. I feel very hot

Dạ mẹ. Con cảm thấy rất nóng.

d)   What’s the matter with Tony?

Có vấn đề gì với Tony vậy em?

Unit 11: What's The Matter With You?

Unit 11: What’s The Matter With You?

He has a fever. I’ll take him to the doctor after breakfast.

Con bi sốt. Em sẽ dẫn con đi bác sĩ sau bữa ăn sáng.

2. Chỉ và đọc

a)  What’s the matter with you?

I have a toothache.

b)   What’s the matter with you?

I have an earache.

c)  What’s the matter with you?

I have a sore throat.

d)   What’s the matter with you?

I have a stomach ache.

Bạn bị làm sao vậy?

Tôi bị đau răng.

Bạn bị làm sao vậy?

Tôi bị đau tai.

Bạn bị làm sao vậy?

Tôi bị đau họng. / Tôi bị viêm họng

Bạn bị làm sao vậy?

Tôi bị đau bụng./ Tôi bị đau bao tử

3. Chúng ta cùng nói

Hỏi và trả lời những câu hỏi về những vấn đề sức khỏe.

What’s the matter with you/him/her/them?

Bạn/cậu/cô ấy/họ bị làm sao?

I/They have a/an…

Tôi/Họ bị..Ệ He/She has a/an…

Cậu/Cô ấy bị…

4. Nghe vã đánh dâu chọn (✓)

headache

(đau đầu)

Sore throat

(đau họng)

toothache

(đau răng)

stomach ache

(đau bao tử)

1. Nam

2. Peter  ✓
3. Linda

4. Tony

Audio script

1. Mai: What’s the matter with you, Nam?

Nam: I have a bad toothache.

Mai: Oh, poor you!

2. Quan: Where’s Peter, Linda?

Linda: He can’t come to school today. He’s seeing the doctor. Quan: What’s the matter with him?

Linda: He has a stomach ache.

3. Mai: I can’t see Linda. Where is she?

Quan: She’s at home today.

Mai: What’s the matter with her?

Quan: She has a bad headache.

Mai: Oh, really? Let’s go and see her after school.

4. Mai: Hello?

Tony: Hi, Mai. It’s Tony.

Mai: Sorry. I can’t hear you.

Tony: lt’sTonyế It’s Tony!

Mai: Oh, Tony! What’s the matter with your voice?

Tony: I have a bad sore throat. Sorry, I can’t meet you today.

5. Đọc và hoàn thành

1. toothache

Cô ấy đau nhức trong răng của mình. Cô ấy bị đau răng.

2. fever

Nam bị nhiệt độ caoẵ Cộu áy bị sốt.

3. earache

Mai bị đau nhức trong tai. Cô đy bị đau tai

4. stomach ache

Quân bị đau nhức trong bụng. Cậu ấ bị đau bao tử .

5. sore throat

Linda bị đau nhức trong họng. Cô đy bị đau họng.

6. Chúng ta cùng hát

What’s the matter with you?

Con bị sao thế?

Come on, get up, get out of bed.

Thôi nào, dậy đi, ra khỏi giường.

It’s time to go to school.

Đến giờ đi học rồi.

I’m sorry, Mum, I don’t feel well.

Con xin lỗi mẹ, con cảm thấy không khỏe.

I have a headache and a fever, too.

Con đau đâu và bị sốt nữa.

What’s wrong? What’s wrong?

What’s the matter with you?

I’m sorry, Mum, I don’t feel well.

I have a headache and a fever, too.

Chuyện gì vậy? Chuyện gì vậy?

Con bị sao thế?

Con xin lỗi mẹ, con cảm thấy không khỏe.

Con đau răng và đau họng nữa

Lesson 2 Unit 11:

1. Nhìn, nghe và lặp lại.

a)   Where’s Nam? I can’t see him here.

Nam ở đâu? Mình không thây cậu ấy ở đây.

He’s sitting over there, in the corner of the gym.

Cậu ây ngồi ở đòng kia, ở góc phòng thể dục.

b)  Hi, Nam. Why aren’t you practising karate?

Chào Nam. Tại sao bạn không luyện tập ko-ra-tê ?

I don’t feel well. I have a backacheỂ

Mình càm thấy không khỏe. Mình bị đau lưng.

Sorry to hear that.

Rớ’t tiếc khi biết điều đó.

c)  You should go to the doctor now, Nam.

Bạn nên di bác sĩ bây giờ Nam à.

OK, I will. Thanks, Mai.

Được rồi, tôi sẽ đi. Câm ơn bạn, Mai à.

d)   You should take a rest and shouldn’t play sports for a few days.

Cháu nên nghỉ ngơi và không nên chơi thể thao một vài ngày. Thank you, doctor.

Cảm ơn bác sĩ.

2. Chỉ và đọc

a)   You should go to the doctor.                     Bạn nên đi bác sĩ.

Yes, I will. ThanksỂ                                   Vâng, tôi sẽ đi. cảm ơn bạn.

b)  You should go to the dentist.                    Bạn nên đi nha sĩ.

Yes, I will. Thanks.                                    Vâng, tôi sẽ đi. cảm ơn bạn.

c)  You should take a rest        Bạn nên nghỉ ngơi.

Yes, I will. Thanks.                     Vâng, tôi sẽ nghỉ ngơi, cảm ơn bạn.

d)  You should eat a lot of fruit. Bạn nên ăn nhiều trái cây.

Yes, I will. Thanks. Vâng, tôi sẽ ăn nhiều trái cây. cảm ơn bạn.

e)  You shouldn’t carry heavy things.

Bạn không nên mang những vật nặng.

OK, I won’t. Thanks.

Được rồi, tôi sẽ không mang nhừng vật nặng, cảm ơn bạn.

f)  You shouldn’t eat a lot of sweets. Bạn không nên on nhiều kẹo.

OK, I won’t. Thanks. Được rồi, tôi sẽ không nhiều kẹoẽ cảm ơn bợn.

3. Chúng ta cùng nói

Bạn em không khỏe. Nói cho cộu/cô ấy biết nên/không nên làm gì.

I have a/an…

You should…

Yes…. Thanks.

You shouldn’t … OK, … Thanks.

4. Nghe và hoàn thành

Health problem

(vấn đề sức khỏe)

Should

(Nên)

Shouldn’t

(Không nên)

1. Quan

stomach ache (đau bao tử)

should go to the doctor (nên đi bác sì)

2. Tony

fever (sốt)

shouldn’t go to school (không nên đi học)

3ẳ Phong

toothache (đau răng)

shouldn’t eat ice cream (không nên ỡm kem)

4. Mrs Green

backache(đau lưng)

shouldn’t carry heavy things (không nên mang nhửng vạt nặng)

Audio script

1. Quan: I don’t feel very well.

Mai: What’s the matter with you?

Quan: I have a stomach ache.

Mai: Sorry to hear that. You should go to the doctor now, Quan. Quan: OK, I will. Thanks. 1

Tony’s mother: You don’t look very well. What’s the matter with you” I Tony: I have a fever.

Tony’s mother: Let me see. Oh, you’re very hot. You shouldn’t ga to school today. II

Mai: Let’s have ice cream.                                                                              1 Nam: Great idea!

Phong: Sorry, I can’t.

Mai: What’s the matter with you, Phong?

Phong: I have a bad toothache.

Mai: Oh, then you shouldn’t eat ice cream. How about milk?

Phong: Good idea. Thanks, Mai.

Nam: Hi, Mrs Green. What’s the matter with you?

Mrs Green: I have a backache.

Nam: Sorry to hear that. Oh, you shouldn’t carry heavy things. Le* me help you.

Mrs Green: Thanks, Nam. That’s very kind of you.

5. Đọc và hoàn thành. Sau đó đọc to

(1) matter (2) has (3) doctor (4) stomach (5) rest Quân: Phong ở đâu?

Mai: Hôm nay cộu ấy không đi học.

Quân: Tại sao không đi học? Có chuyện gì xây ra với cộu ấy vạy? Mai: Cậu ấy bị ho nặng và sẽ đi bác sĩ vào sáng hôm nay.

Quân: ồ, thột không? Tội nghiệp cậu đy quá!

Mai: Có chuyện gì xảy ra với bạn vạy Tony?

Tony: Tôi bị đau trong họng của mình.

Mai: Ổi trời! Bây giờ bạn nên nghỉ ngơi và đi bác sĩ sau đó.

Tony: Vâng, tôi sẽ thực hiện, câm ơn bọn, Mai à.

6. Chúng ta cùng chơi

What’s the matter with you? (Charades)

Bạn bị làm sao? (Đố chữ)

 

 Lesson 3 Unit 11:

1. Nghe và lặp lại

1. What’s the matter with you?

I have a headache.

Bạn bị làm sao? Tôi bị đau đầu.

2. What’s the matter with you?

I have a toothache.

Bạn bị làm sao? Tôi bị đau răng

3. What’s the matter with you?

I have a stomach ache

Bạn bị làm sao? Tôi bị đau bụng

2. Nghe và khoanh tròn a hope b. Sau đó hỏi và trả lời

1.b What’s the matter with you?

Bạn bị làm sao?

I have a headache.

Tôi bị đau đầu.

2.b What’s the matter with you?

Bạn bị làm sao?

I have a backache.

Tôi bị đau lưng.

3a What’s the matter with you?

Bạn bị làm sao?

I have a stomach ache.

Tôi bị đau bao tử.

4a What’s the matter with you?

Bạn bị làm sao?

I have a pain in the stomach.

Tôi bị đau trong bao tử.

3. Chúng ta cùng ca hát

What’s the matter with you?

Bạn bị làm sao?

What’s the matter with you?

Bạn bị làm sao thế?

I have a toothache.

Tôi bị đau răng.

You should go to the dentist. You shouldn’t eat lots of sweets.

Bạn nên đi nha sĩ. Bợn không nên ăn nhiều kẹo.

What’s the matter with you?

Bạn bị làm sao thế?

I have a headache.

Tôi bị đau đầu.

You should go to the doctor.

Bạn nên đi bác sĩ.

You shouldn’t watch too much TV.

Bạn không nên xem ti vi quá nhiều

4. Đọc và nối. Sau đó nói

Làm thế nào để giữ gìn sức khỏe

1. f Rửa tay bọn trước nhửng bữa ăn.

2. d  Ăn những thức ăn tốt cho sức khỏe.

3. e    Thường xuyên tạp thể dục buổi sáng.

4. a      Đánh/Chải răng bạn mỗi ngày hai lần

5. c   Giữ móng tay bạn ngắn và sạch.

6. b    Tắm mỗi ngày.

5. Viết lời khuyên của em

He/She should.. He/She shouldn’t…
1. Tony has a bad toothache. Tony bị đau răng nặng. He should brush his teeth after meals. Cậu ây nên đánh/chải răng sau bữa ăn. He shouldn’t eat zM cream. Cậu ày khonjt nên ăn kem.
2ề Quan has a bad coldệ Quân bị cỏm nặng. He should keep warm. Cậu ây nên giữ ốm. He shouldn’t go 0~’J Cậu â’y không nên M ro ngoài.
3. Phong has a stomach acheế Phong bị đau bụng. He should eat heathly foods. Cậu ây nên ăn những thức ăn tốt cho sức khỏe. He shouldn’t eat tcol much chocolate. CộiẰ ấy không nên ăn QLC1 nhiều sô cô la.
4. Phong has sore throat. Phong bị đou họng. He should keep warm. Cậu ây nên giử ốm. He shouldn’t eat icel creamẵ He shouldn’t! drink ice waterế Cộú 1 ây không nên ỏr kem. Cậu ây không nên uôhq nước đó.

Unit 11: What’s The Matter With You?

6. Dự án

Nói về hai vốn đề sức khỏe và đưa ra lời khuyên.

7. Tô màu những ngôi sao

  • Bây giờ tôi có thể…
  • hỏi và trả lời những câu hỏi về những vấn đề phổ biến về sức khỏe và đưa ra lời khuyên.
  • nghe và gạch dưới những đoạn văn về những vốn đề phổ biến về sức khỏe và đưa ra lời khuyên.
  • đọc và gạch dưới những đoạn văn về những vấn đề phổ biến về sức khỏe và đưa ra lời khuyên.
  • viết lời khuyên cho những vấn đề phổ biến về sức khỏe.

Thảo luận cho bài: Unit 11: What’s The Matter With You?