Unit 15: What Would You Like To Be In The Future?

Unit 15: What Would You Like To Be In The Future?

Unit 14: What Happened In The Story?

Lesson 1 Unit 15:

a) What would you like to be in the future? Bạn muốn trở thành gì trong trong tương lai?

1. Nhìn, nghe và lặp lại

a)  What would you like to be in the future, Tony?

Bạn muốn trở thành gì trong trong tương lai vậy Tony?

I’d like to be a pilot.

Tôi muốn trở thành phi công.

b)  Is that why you work out so much in the gym?

Có phải điều đó mà bạn rèn luyện thật nhiều trong phòng thể dục không?

Yes. Pilots have to be strong.

Phải. Phi công phái khỏe mạnh.

c)  So would you like to fly a plane?

Vậy bạn muốn lái máy bay phải không?

Yes, of course! There’s only one problem.

Vâng, đúng rồi! Chỉ là một vân đề.

d)  What’s that?       Cái dó là gì?

I’m scared of heights! Tôi sợ độ coo!

2. Chỉ và đọc

a)   What would you like to be in the future?

Bạn muốn trở thành gì trong trong tương lai?

I’d like to be a pilot.

Tôi muốn trở thành phi công.

b)  What would you like to be in the future?

Bợn muốn trở thành gì trong trong tương lai?

I’d like to be a doctorẽ

Tôi muốn trở thành bóc sĩ.

c)  What would you like to be in the future?

Bợn muốn trở thành gì trong trong tương lai?

I’d like to be an architect.

Tôi muốn trở thành kiến trúc sư.

d)  What would you like to be in the future?

Bợn muốn trở thành gì trong trong tương lai?

I’d like to be a writer.

Tôi muốn trở thành nhà vởn.

Unit 15: What Would You Like To Be In The Future?

Unit 15: What Would You Like To Be In The Future?

3. Chúng ta cùng nói

Hỏi và trâ lời nhửng câu hỏi về bạn muốn trở thành gì trong tương laiề What would you like to be in the future?

Bợn muốn trở thành gì trong trong tương lai?

I’d like to be a/an..ẽ Tôi muốn trở thành…

4. Nghe và đánh dấu chọn

1.b        2. a    3 c

Audio script

1. Tony: Hi, MaiẾ What are you doing?

Mai: I’m writing a short story.

Tony: Oh. What would you like to be in the future?

Mai: I’d like to be a writer. I’d like to write stories for children.

  1. Tony: Would you like to be a teacher in the future, Linda?

Linda: No. I’d like to be an architect.

Tony: I see. You like drawing, don’t you?

Linda: Yes, I do.

  1. Linda: What would you like to be in the future, Phong?

Phong: I’d like to be a pilot. I would like to fly a plane.

Linda: So you have to study hard, right?

Phong: Yes, that’s right.

5. Nhìn và viết

1. A: Bạn muốn trở thành gì trong tương lai vậy Hoa?

B: I’d like to be a teacher. Tôi muốn trở thành giáo viên.

2. A: Mary muốn trở thành gì khi cô đy lớn lên?

B: She’d like to be a doctor. Cô ấy muốn trở thành bác sĩ.

  1. A: Linda và Trung muốn trở thành gì khi họ rời khỏi trường học?

B: They’d like to be architects.

Họ muốn trở thành nhừng kiến trúc sư.

6. Chúng ta cùng hát

What would you like to be in the future?

Bạn muốn trở thành gì trong tương lai

What would you like to be?

What would you like to be?

What would you like to be In the future?

I’d like to be a teacher.

What would you like to be?

What would you like to be?

What would you like to be in the future?

I’d like to be a nurse.

What would you like to be?

What would you like to be?

What would you like to be in the future?

I’d like to write stories for children.

Bọn muôh trở thành gì?

Bợn muốn trở thành gì?

Bạn muôh trở thành gì Trong tương lai?

Tôi muốn trở thành giáo viên.

Bọn muốn trở thành gì?

Bọn muốn trở thành gì?

Bợn muốn trở thành gì trong

tương loi? Tôi muốn trở thành ỵ tá.

Bọn muốn trở thành gì?

Bợn muốn trở thành gì?

Bợn muốn trở thành gì trong tương lai?

Tôi muốn viết nhiều truyện cho thiếu nhi.

Lesson 2 Unit 15:

Hỏi và trả lời những câu hỏi về công việc của bạn trong tương lai. What would you like to be in the future?

1. Nhìn, nghe và lặp lại

 

a)  What would you like to be in the future, Mai?

Bạn muốn trở thành gì trong tương lai vậy Mai?

I’d like to be a writer.

Tôi muốn trở thành nhà văn.

b)  Why would you like to be a writer?

Tại sao bạn muốn trở thành nhà văn?

Because I’d like to write stories for children.

Bởi vì tôi muốn viết nhiều truyện cho thiếu nhi.

c)  Would you like to be a writer too, Tony?

Bạn cũng muốn trở thành nhà văn phải không Tony?

No. I’d like to be a pilot.

Không. Tôi muốn trở thành phi công.

d)  A pilot? Why? Một phi công à? Tại sao?

Because I’d like to fly a plane. Bởi vì tôi muốn lái máy bay.

2. Chỉ và đọc

a)  Why would you like to be a nurse?

Tại sao bạn muốn trở thành y tá?

Because I’d like to look after patients.

Bởi vì tôi muốn chăm sóc những bệnh nhân.

b)  Why would you like to be a writer?

Tại sao bạn muốn trở thành nhà văn?

Because I’d like write stories for children.

Bởi vì tôi muốn viết nhiều truyện cho thiếu nhi.

c)  Why would you like to be a pilot?

Tại sao bạn muốn trở thành phi công?

Because I’d like to fly a plane.

Bởi vì tôi muốn lới máy bay.

d)  Why would you like to be an architect?

Tại sao bạn muốn trở thành kiến trúc sư?

Because I’d like to design buildings.

Bởi vì tôi muốn thiết kế những ngôi nhà.

3. Chúng ta cùng nói

Hỏi và trả lời những câu hỏi về công việc của bạn trong tương lai. What would you like to be in the future?

Bạn muốn trở thành gì trong tương lai?

I’d like to be a/an…

Tôi muốn trở thành…

Why would you like to be a/an…?

Tại sao bạn muốn trở thành..?

Because I’d like to…

Bởi vì tôi muốn…

4. Nghe và khoanh tròn a, b hoặc c

1. c Trung muốn trở thành kiến trúc SƯ.

2. a Mai muốn trở thành y tá.

3. b Tony muốn lái máy bay.

4. c Tom muốn làm việc trong nông trại.

Audio script

1. Linda: What would you like to be in the future, Trung?

Trung: I’d like to be an architect.

Linda: Why?

Trung: Because I would like to design buildings for my town.

2. Nam: Would you like to be a teacher, Mai?

Mai: No. I’d like to be a nurse. I’d like to look after patients.

Nam: Working as a nurse is hard work

Mai: Yes, I know. But I think I’ll like it.

3. Linda: Would you like to be a singer or a footballer, Tony?

Tony: I’d like to be a pilot.

Linda: A pilot? Why?

Tony: Because I would like to fly a plane.

4. Mai: What would you like to be in the future, Tom?

Tom: Let me see. Oh, I’d like to be a farmer.

Mai: Farmer? Why would you like to be a farmer?

Tom: Because I’d like to work on a farm.

5. Đọc và hoàn thành

(1) nurse (2) look after (3) hospital (4) do (5) write

A: Bạn muốn trở thành gì trong tương lai?

B: Tôi muốn trở thành y tá

A: Tại sao?

B: Bởi vì tôi muốn chăm sóc những bệnh nhân.

A: Bạn muốn làm việc ở đâu?

B: Trong bệnh viện ở quê

A: Bạn muốn làm gì vào thời gian rảnh của mình?

B: Tôi muốn viết nhiều truyện tranh.

6. Chúng ta cùng chơi

Pelmanism (Phương pháp luyện trí nhớ Penman)

Lesson 3 Unit 15:

Tạo một bức tranh khổ lớn về bạn muốn trở thành gì trong tương lai và nói cho lớp biết về nó.

1. Nghe và lặp lại

1. What would you like to be in the future?

Bạn muốn trở thành gì trong tương lai?

I’d like to be a nurse.

Tôi muốn trở thành y tá.

2. Why would you like to be a nurse?

Tại sao bạn muốn trở thành y tá?

Because I’d like to look after patients.

Bởi vì tôi muốn chăm sóc những bệnh nhân.

2. Nghe và đánh dấu ngữ điệu của câu . Sau đó đọc lớn những câu sau.

A: What would you like to be in the future?

Bạn muốn trở thành gì trong tương lai?

B: I’d like to be a teacher.

Tôi muốn trở thành giáo viên.

A: Where would he like to work?

Cậu ấy muốn làm việc ở đâu?

B: I’d like to work in a school.

Tôi muốn làm việc ở trường học.

A: Why would he like to be a teacher?

Tại sao cậu ấy muốn trở thành giáo viên?

B: Because he’d like to teach young children.

Bởi vì cậu ấy muốn dạy những đứa trẻ.

3. Chúng ta cùng ca hát

What would you like to be in the future?

Bạn muốn trở thành gì trong tương lai

What would you like to be?

I’d like to be a nurse.

What would you like to do?

I’d like to look after children. Where would you like to work? I’d like to work in the mountains. I’d like to be a nurse.

I’d like to look after children.

I’d like to work in the mountains.

Bạn muốn trở thành gì?

Tôi muốn trở thành y tá.

Bạn muốn làm gì?

Tôi muốn chăm sóc những đứa trẻ

Bạn muốn làm việc ở đâu?

Tôi muốn làm việc ở miền núi.

Tôi muốn trở thành y tá.

Tôi muốn chăm sóc những đứa trẻ

Tôi muốn làm việc ở miền núi.

4. Đọc và đánh dấu chọn (√) vào ô Đúng (T) hoặc Sai (F)

Tên tôi là David. Tôi muốn trở thành phi hành gia trong tương lai. Tôi muốn bay vào không gian và làm việc với nhiều người khác trong con tàu vũ trụ. Đó là công việc quan trọng và rất thú vị. Tôi muốn đi ra khai tàu vũ trụ và đi bộ trong không gian. Mình cũng muốn viếng thăm những hành tinh khác. Mình học tập chăm chỉ ở trường. Mình hi vọng ước mơ của mình sẽ trở thành hiện thực vào một ngày nào đó.

1. T David muốn trở thành phi hành gia.

2. T Cậu ấy muốn làm việc với những người khác.

3. F Cậu ấy muốn đi du lịch vòng quanh thế giới

4. T Cậu ấy muốn đi bộ trong không gian.

5. T Cậu ấy muốn viếng thăm những hành tinh khác.

5. Viết về bạn muốn trở thành gì trong tương lai My name is Trang.

I’m studing at Ngoe Hoi Primary School.

I’d like to be a teacher in the future.

I’d like to teach young children.

In my free time, I’d like reading books. Tên tôi là Trang.

Tôi đang học tại trường Tiểu học Ngọc Hồi.

Tôi muốn trở thành giáo viên trong tương lai.

Tôi muốn dạy những đứa trẻ.

Vào thời gian rảnh của tôi, tôi thích đọc những quyển sách.

Unit 15: What Would You Like To Be In The Future?

6. Dự án

Tạo một bức tranh khổ lớn về bạn muốn trở thành gì trong tương lai và nói cho lớp biết về nó.

7. Tô màu những ngôi sao

  • Bây giờ tôi có thể…
  • hỏi và trả lời những câu hỏi về dự định tương lai.
  • nghe và gạch dưới những đoạn văn về dự định tương lai.
  • đọc và gạch dưới những đoạn văn về dự định tương lai.
  • Viết về công việc mơ ước của tôi.

Thảo luận cho bài: Unit 15: What Would You Like To Be In The Future?