Unit 1: My new School-Communication

Unit 1: My new School-Communication Unit 1: My new School-Skills 1 1. Read and tick (√ ) the questions you think are suitable to ask a new friend at school 1.      Are you from around here? 2.     Do you like pop...

Unit 1: My new School-A closer look 2

Unit 1: My new School-A closer look 2 Unit 1: My new School-Communication 1. Miss Nguyet is interviewing Duy for the school newsletter. Write the correct form of the verbs. Miss Nguyet: Tell us about yourself Duy. Duy: Sure!...

Unit 1: My new School-Getting Started

Unit 1: My new School-Getting Started Unit 1: My new School-A closer look 1 1. Listen and read Phong: Oh, someone’s knocking at the door. Phong’s Mum: Hi, Vy. You’re early. Phong’s having breakfast. Vy: Hi, Mrs Nguyen. Oh...

Unit 16: Where’s The Post Office?

Unit 16: Where’s The Post Office? Lesson 1 Unit 16: No, it isn’t. Turn left. It’s on the corner of the street, next to the theatre. Không, không phải. Rẽ trái. Nó nằm ở góc con đường, kế bên...

Động Từ Khiếm Khuyết Can và Can’t

MODALS: CAN & CAN’T (Động từ khiếm khuyết: Can và Can’t ) 1/- Cách dùng (Uses) “Can” có nhiều cách sử dụng, trong bài “Can” được dùng để chỉ ai đó có khả năng làm gì. Ex:      I can speak English....

Các loại câu hỏi Tiếng Anh thường dùng

Các loại câu hỏi Tiếng Anh thường dùng Động Từ Khiếm Khuyết Can và Can’t 1/- YES/NO questions (câu hỏi yes/no): là loại câu hỏi được trả lời là “yes” hoặc “no”. Loại câu hỏi này được lên giọng ở cuối...

Thì quá khứ tiếp diễn

THE PAST PROGRESSIVE TENSE- THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN Các loại câu hỏi Tiếng Anh thường dùng 1.  Cách dùng (uses): Thì quá khứ tiếp diễn dùng để: –      Diễn tả một hành động, sự việc đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ. Ex:...

Giới từ chỉ vị trí

Giới từ chỉ vị trí PREPOSITIONS OF POSITION Plural countable nouns Một số giới từ chỉ vị trí 1/- HERE: Ở đây, tại nơi này.             Ex:                  We live here. 2/- THERE: đằng kia, nơi đó.             Ex:                  It’s there,...

Giới từ chỉ thời gian

Giới từ chỉ thời gian PREPOSITIONS OF TIME Giới từ chỉ vị trí Một số giới từ chỉ thời gian 1/- In + tháng/năm/tháng, năm             Ex:                  In September             in 1979                       in September 1979 2/- In + the morning/afternoon/evening (vào...

Dates

DATES -Ngày tháng Giới từ chỉ thời gian 1/- Ngày trong tuần (Days of week) Moday: thứ 2            Tuesday: thứ 3         Wednesday: thứ 4    Thursday: thứ 5 Friday: thứ6...