SoanBai123 » Tiếng Anh » Trang 18
Câu điều kiện Câu hỏi đuôi CONDITIONAL SENTENCES: CÂU ĐIỀU KIỆN I. Câu điều kiện loại 1 Câu điều kiện là câu gồm có 2 phần: Một phần nêu lên điều kiện của hành động (gọi mệnh đề phụ – ...
Mệnh đề phụ trạng ngữ chỉ kết quả Câu điều kiện ADVERB CLAUSES (1): RESULT – Mệnh đề phụ trạng ngữ chỉ kết quả 1/- Mệnh đề trạng ngữ dùng với “SO”: vì vậy, do đó Ex: Hoa worked hard,...
Câu ước ( Wish) Mệnh đề phụ trạng ngữ chỉ kết quả Động từ “wish” được dùng để diễn tả một điều ước, một mong ước trái với thực tế. 1/ – Câu ước ở hiện tại (Present wish) S...
Danh động từ ( Gerunds) I/- FORMATION (Cách thành lập) Danh động từ (gerund) được thành lập bằng cách thêm ING sau động từ thường. Ex: to go – going; to think –thinking; to read –reading II/- USES...
RePorted Speech Danh động từ ( Gerunds) Commands, polite requests and advice Lời nói gián tiếp đối với câu mệnh lệnh, câu yêu cầu và lời khuyên 1/- Câu mệnh lệnh (commands): S + told + (O) + (not) + to infinitive...
Diễn tả thói quen với “used to” RePorted Speech USED TO + V & BE USED TO + V_ing Diễn tả thói quen với “used to” 1/- Used to + V (đã từng) được dùng để chỉ một thói quen...
MODALS: MUST & HAVE TO Diễn tả thói quen với “used to” Động từ khiếm khuyết: Must và Have to 1/- Must (phải): Chúng ta dùng “must” để diễn tả sự bắt buộc hay cần thiết. Diễn đạt ý muốn...
REFLEXIVE PRONOUNS: Đại từ phản thân The Present Progressive Tense I/- Định nghĩa (Definition) Đại từ phản thân là đại từ được dùng khi người hoặc vật chịu ảnh hưởng của chính hành động của mình. II/- Cách thành lập (Form)...
Enough with adjectives, adverbs and nouns “Enough” sử dụng với tính từ, trạng từ và danh từ Đại từ phản thân 1/- “Enough”được dùng với tính từ và trạng từ. “Enough” đứng sau tính từ và trạng từ, sau “enough”...
THE PRESENT PROGRESSIVE TENSE – THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN 1/- Cách dùng (Uses): – Thì hiện tại tiếp diễn được dùng để diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói – Các trạng từ thường dùng: now, at...
Trang 18 trên 34«««...171819...»»»