Câu điều kiện

Câu điều kiện Câu hỏi đuôi CONDITIONAL SENTENCES: CÂU ĐIỀU KIỆN I. Câu điều kiện loại 1 Câu điều kiện là câu gồm có 2 phần: Một phần nêu lên điều kiện của hành động  (gọi mệnh đề phụ – ...

Mệnh đề phụ trạng ngữ chỉ kết quả

Mệnh đề phụ trạng ngữ chỉ kết quả Câu điều kiện ADVERB CLAUSES (1): RESULT – Mệnh đề phụ trạng ngữ chỉ kết quả 1/- Mệnh đề trạng ngữ dùng với “SO”: vì vậy, do đó Ex:      Hoa worked hard,...

Câu ước ( Wish)

Câu ước ( Wish) Mệnh đề phụ trạng ngữ chỉ kết quả Động từ “wish” được dùng để diễn tả một điều ước, một mong ước trái với thực tế. 1/ – Câu ước ở hiện tại (Present wish) S...

Danh động từ ( Gerunds)

Danh động từ ( Gerunds) I/- FORMATION (Cách thành lập) Danh động từ (gerund) được thành lập bằng cách thêm ING sau động từ thường. Ex:      to go – going;                        to think –thinking;               to read –reading II/- USES...

RePorted Speech

RePorted Speech Danh động từ ( Gerunds) Commands, polite requests and advice Lời nói gián tiếp đối với câu mệnh lệnh, câu yêu cầu và lời khuyên 1/- Câu mệnh lệnh (commands): S + told + (O) + (not) + to infinitive...

Diễn tả thói quen với “used to”

Diễn tả thói quen với “used to” RePorted Speech USED TO + V & BE USED TO + V_ing Diễn tả thói quen với “used to” 1/- Used to + V (đã từng) được dùng để chỉ một thói quen...

Must và Have to

MODALS: MUST & HAVE TO Diễn tả thói quen với “used to” Động từ khiếm khuyết: Must và Have to 1/- Must (phải): Chúng ta dùng “must” để diễn tả sự bắt buộc hay cần thiết. Diễn đạt ý muốn...

Đại từ phản thân

REFLEXIVE PRONOUNS: Đại từ phản thân The Present Progressive Tense I/- Định nghĩa (Definition) Đại từ phản thân là đại từ được dùng khi người hoặc vật chịu ảnh hưởng của chính hành động của mình. II/- Cách thành lập (Form)...

Enough with adjectives, adverbs and nouns

Enough with adjectives, adverbs and nouns “Enough” sử dụng với tính từ, trạng từ và danh từ Đại từ phản thân 1/- “Enough”được dùng với tính từ và trạng từ. “Enough” đứng sau tính từ và trạng từ, sau “enough”...

The Present Progressive Tense

THE PRESENT PROGRESSIVE TENSE – THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN 1/- Cách dùng (Uses): – Thì hiện tại tiếp diễn được dùng để diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói – Các trạng từ thường dùng: now, at...