Review 1 Tiếng Anh 5 mới
Mời các bạn học sinh tham khảo:
Unit 6: How Many Lessons Do You Have Today?
1. Nghe và đánh dấu chọn
1. b 2. c
Audio script
Mai: Hi, Tony. Where are you going so early in the morning?
Tony: I’m going to the park.
Mai: How often do you go there?
Tony: I usually go there every Thursday to do morning exercise.
Mai: Good for you. See you later.
2. Linda: Where did you go last summer?
Nam: I went on a trip to the countryside.
Linda: Oh, really? What was the trip like?
Nam: It was good.
Linda: What did you do there?
Nam: I helped my grandparents on the farm.
2. Nghe và điền số
a 3 b 4 cl d 2
Audio script
1.Nam: Where are you going next weekend, Tony?
Tony: We’re going to Ha Long Bay.
Nam: Oh, that’s nice. What will you do there?
Tony: I think we may take a boat around the islands and visit sonraị caves
Nam: That sounds great!
2. Mai: I didn’t see you at Linda’s party. Where were you?
Nam: I visited my grandma?
Mai: Oh, how was your grandma?
Nam: She was sick before, but now she’s better.
Mai: Oh, I’m happy to hear that.
3. Linda: Did you go to the book fair last week?
Mai: Yes, I did. I didn’t see you.
Linda: I was on a trip to Ho Chi Minh CityẾ Mai: Oh, really? How was the trip?
Linda: It was very interesting. I saw a lot of things.
4. Phong: What will you do next Sunday, Mai?
Mai: I don’t know. I think I’m going to stay home to help my mother cookẾ
Phong: I hope you’ll enjoy it.
3. Nghe và đánh dấu chọn (✓) vào ô Đúng (Y) hoặc vào ô Sai (N)
1. N 2. Y
Audio script
1.Linda: What do you do in your free time, Mai?
Mai: I usually read books and watch cartoons on TV.
Linda: How often do you go to the cinema?
Mai: Oh, I never go to the cinema. I only watch films on TV.
2. Tony: What did you do last weekend, Nam?
Nam: I visited my grandparents.
Tony: Where do they live?
Nam: They live in the countryside.
4. Đọc và khoanh tròn a hoặc b
Linda thường xuyên đi học vào buổi sáng. Ngày hôm qua, cô đy không đi học bởi vì nó là Chủ nhạt. Cô ấy đã đi mua sắm với mẹ sau bữa sáng. Họ mua sổm thức ăn thức uống và nhièu thứ cho gia đình. Vào buổi chiều, gia đình đõ viếng thăm ông bà của Linda ở miền quê. Ông bà đã rốt vui khi gộp họ. Gia đình đã thích nhửng ngày của họ ở quê và trở về nhà vào buổi tối. Tuần tới, họ sẽ lại viếng thăm ông bà của Linda.
1. b | Linda thường xuyên làm gì vào buổi sáng? |
Cô ấy đi học. | |
2. b | Cồ ấy có đi học vào ngày hôm qua khồng? |
Không, cô ấy không đi học. | |
3. a | Cô ấy đã đi đâu vào buổi sáng? |
Cô ấy đở đi mua sổm. | |
4. b | Ông bà Linda sống ở đâu? |
ở miền quê | |
5. a | Gia đình sẽ viếng thăm ông bà Linda khi nào? |
Tuần tới. |
5. Viết về em. Sau đó nói với lớp
1. Địa chỉ của bạn là gì?
It’s 654/6, Lac Long Quan street, Ward 9, Tan Binh District, Ho Chi Minh Cityế
Nó là số 654/6, đường Lạc Long Quân, phường 9, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh.
2. Nơi của bạn như thế nào?
It’s busy and crowded.
Nó náo nhiệt và đông đúc.
3. Bạn có thường tộp thể dục buổi sáng không?
I often do morning exercise every day
Tôi thường tập thể dục buổi sóng mỗi ngày.
4, Bạn đã làm gì vào mùa hè trước?
I went to Nha Trang beach with my parents.
Tôi đã đi biển Nha Trang với gia đinh.
5. Bạn sẽ làm gì vào cuối tuần?
I’ll swim in the poolẾ
Tôi sẽ đi bơi ở hồ bơi.
Hello, I’m Miu and these are my friends, Maurice and Doris. Xin chào, mình là Miu và đây là những người bạn của mình, Maurice và Doris.
- Ngữ pháp Unit 6 SGK tiếng Anh lớp 5 mới
- Lesson 1 – Unit 6 trang 40, 41 SGK tiếng Anh 5 mới
- Lesson 2 – Unit 6 trang 42, 43 SGK tiếng Anh 5 mới
- Lesson 3 – Unit 6 trang 44,45 SGK tiếng Anh 5 mới
Xem thêm: Review 1 Tiếng Anh 5 mới
Truyện ngắn: Mèo và Chuột 1
1. Đọc và lắng nghe câu truyện
Do you remember?Bạ có nhớ không?
Hello, I’m Miu and these are my friends, Maurice and Doris.
Xin chào, mình là Miu và đây là những người bạn của mình, Maurice và Doris.
Hello!
Xin chào!
Hello!
Xin chào!
Hello, I’m Chit and these are my sisters, Mimi and Nini!
Xin chào, mình là Chit và đây là những chị gái mình Mimi và Nini!
Hello!
Xin chào!
Wake up, Jack!
Thức dậy, Jack!
Hello, Chit.
Xin chào Chit.
Hello, Miu.
Xin chào Miu.
Did you and your family go on holiday?
Bạn và gia đinh bạn đi nghỉ mát phải không?
Yes, we did.
Vâng, đúng rồi.
Where did you go?
Bạn đã đi đâu?
We went to the beach
Chúng tôi đà đi đến bãi biển.
Did you enjoy it?
Các bạn có thích nó không?
Yes, we did.
Vâng, chúng tôi có thích.
We sat on the beach and swam in the sea.
Chúng tôi nàm trên bãi biển và tâm biển.
What about you? Did you go on holiday?
Còn bạn thì sao? Bạn có đi nghỉ mát không?
Yes. Maurice, Doris and I went to the moutains.
Có. Maurice, Doris và tôi đã đi núi.
Did you enjoy it?
Bạn có thích nó không?
No, we didn’t.
Không, chúng tôi không thích.
It was cold and it rained all the time.
Trời lạnh và mưa suốt. t’s nice to be home!
Thật tốt khi ở nhà.
Audio script
Miu: Hello, I’m Miu and these are my friends, Maurice and Doris. Maurice:Hello!
Doris: Hello!
Chit: Hello, I’m Chit and these are my sisters, Mimi and Nini!
Mimi and Nini: Hello!
Chit: Wake up, Jack!
Mỉu: Hello, Chit.
Chit: Hello, Miu
Miu: Did you and your family go on holiday?
Chit: Yes, we did.
Miu: Where did you go?
Chit: We went to the beach.
Miu: Did you enjoy it?
Chit: Yes, we did
Chit: We sat on the beach and swam In the sea. What about yocll Did you go on holiday?
Miu: Yes. Maurice, Doris and I went to the moutains.
Chit: Did you enjoy it?
Miu: No, we didn’t. It was cold and it rained all the time.
All: It’s nice to be home!
2. Trả lời nhừng câu hỏi
1. Chit và gia đình cộu ấy đã đi nghỉ mát ở đâu?
They went to the beach.
Họ đã đi đến bãi biển.
2. Họ đã có một thời gian thoải mái phải không?
I Yes, they did.
Vâng, đúng vậy.
3. Miu đã đi nghỉ mát với ai?
Miu đã đi nghỉ mát cùng với Maurice và Doris.
4. Họ đã đi đâu?
They went to the mountains.
Họ đã đi núi.
5. Họ đã có một khoảng thời gian thoải mái phải không? Tại sao/ Tại sao không?
No, they didn’t. Because it was cold and it rained all the time. Không, họ không có. Bởi vì trời lợnh và mưa suốt thời gian đ
3. Sắp xếp lại những từ từ câu truyện
a. holiday (kỳ nghỉ) b. beach (bờ biển) c. family (gia đình) I d. mountains (núi) e. rained (mưa)
4. Đọc và hoàn thành
(1) did (2) went (3) enjoy (4) did (5) didn’t
A: Bạn đã đi nghỉ mát ở đâu?
B: Chúng tôi đỡ đi đến bãi biển.
A: Bạn có thích nó không?
B: Vâng, chúng tôi có thích. Nó rốt vui. Còn bạn thì sao?
A: Chúng tôi đã đi núi.
B: Bạn có thích nó không?
A: Không, chúng tôi không thích. Trời đở mưa suốt thời gian đi.
5. Thực hành theo cặp. Nói về kỳ nghỉ đã qua của bạn
6. Đọc và nối
1 -b | Các bạn đã có một cuối tuân thột tốt phải không? |
Vâng, đúng rồiế | |
2 – e | Bạn đô đi đâu? |
Chúng tôi đã đi đến bờ biển. | |
3 – d | Bạn đồ thđy gì? |
Chúng tôi đã thấy một đứa bé và ba mẹ của nó. | |
4 – a | Những người bgn có đi cùng với phái không? |
Không, họ không đi. | |
5 – c | Bạn đã trở về khi nào? |
Ngày hôm qua. |