Unit 5: Technology and You

Unit 5: Technology and You

Unit 6 : An Excursion

I.The present perfect

Ex1: They have visited this pagoda.
S                V ed            O

Ex2: They have built this bridge since last May
S               V3        O

* Form

S  +    has/ have     + V3ed  +…..

S  +   has/ have  + not    + V3ed  +…..

Has/ Have   + S  + V3ed +…..?

Unit 5: Technology and You

Unit 5: Technology and You

* Usage:

– Diễn tả sự kiện xảy ra trong quá khứ với thời gian không xác định hay còn tiếp tục đến hiện tại.

– Diễn tả sự kiện xảy ra suốt một khoảng thời gian trong quá khứ và còn tiếp tục đến hiện tại. ( FOR + khoảng thời gian )

– Diễn tả sự kiện bắt đầu ở một thời điểm cụ thể trong quá khứ và còn tiếp tục đến hiện tại. ( SINCE + thời điểm)

* Các trạng từ thường đi kèm như: lately, recently, so far, before, up to now, till now, up to the present, yet,
since, for, ……..

 

  1. The present perfect passive.

Ex1: They have visited this pagoda.
S                Ved              O

=> This pagodahasbeenvisited by them.
S                               Ved           O

Ex2: They have built this bridgesince last May
S               V3     O           adverb

=> This bridgehasbeenbuiltsince last May
S                 V3                     adverb

* Form

S   +   has/ have       + V3ed     +    O.

S   +   has/have       +  been     +   V3ed + by  +  O.

 

3.Relative pronouns: who, which, that.

– Who thay thế cho danh từ chỉ người làm chủ ngữ trong câu, đặt ngay sau danh từ mà nó thay thế.

Ex: This is Mr Tam. He teaches me English

S

=> This is Mr Tam who/ that teaches me English.

– Which thay thế cho danh từ chỉ vật làm chủ ngữ và tân ngữ, đặt ngay sau danh từ mà nó thay thế.

Ex1: This is a pen. I bought it yesterday.

=> This is a pen which / that I bought yesterday.

Ex2: This is a chair. It is used to sit.

=> This is a chair which / that  is used to sit.

– That được dùng để thay thế cho who và which.

Thảo luận cho bài: Unit 5: Technology and You