Unit 6 : An Excursion

Unit 6 : An Excursion

Unit 7: The Mass Media

I.The present progressive ( with a future meaning )

Ex1: Theyare building a new school next year.
S      be   V-ing

Ex2: The first termis coming to an end soon.

S         be  V-ing

* Form

S  +   is/am/ are  +    V-ing  + ….

S  +   is/am/ are  +  not +  V-ing   + ….

Is/ Am/ Are  +   S+    V-ing   + …. ?

* Usage:Thì hiện tại tiếp diễn – với nghĩa tương lai được dùng diễn tả sự sắp xếp hay kế boạch trong tương lai, thường có trạng từ chỉ thời gian đi kèm.

Unit 6 : An Excursion

Unit 6 : An Excursion

II.Be going to: được dùng để diễn tả:

– Sự kiện đã được quyết định trước khi nói.

Ex: They are going torepaint the school.
V(infinitive)

– Sự tiên đoán sự kiện chắc chắn xẩy ra ở tương lai vì có dấu hiệu hay chứng cứ ở hiện tại.

Ex: Ha is a good student. He isgoing topass the final exam.

V(infinitive)

– Sự kiện xảy ra ở tương lai gần.

Ex: People are going tochoose a new president.
V(infinitive)

Form:
S   +   BE GOING TO + V(infinitive) + ……

 

Vocabulary

  1. in the shape [∫eip] of : có hình dáng
  2. lotus (n) [‘loutəs] hoa sen
  3. picturesque (a)[,pikt∫ə’resk] đẹp như tranh vẽ
  4. site (n) [sait] cảnh quan
  5. wonder (n) [‘wʌndə] kỳ quan
  6. resort (n) [ri:’zɔ:t] khu nghỉ mát
  7. altitude (n) [‘æltitju:d] độ cao
  8. excursion (n) [iks’kə:∫n] chuyến tham quan
  9. pine (n) [pain] cây thông
  10. forest (n) [‘fɔrist] rừng
  11. waterfall (n) [‘wɔ:təfɔ:l] thác nước
  12. valley [‘væli] of love : thung lũng tình yêu
  13. bank (n) [bæηk] bờ sông
  14. (a piece [pi:s] of)  news (n) [nju:z] tin tức
  15. term (n) [tə:m] học kì
  16. come to an end: kết thúc
  17. have a day off [ɔ:f] : có một ngày nghỉ
  18. occasion (n) [ə’keiʒn] dịp
  19. cave (n) [keiv] động
  20. recently (adv)[‘ri:sntli] mới đây
  21. rock (n) [rɔk] đá
  22. formation (n) [fɔ:’mei∫n] hình thành, kiến tạo
  23. suppose (v) [sə’pouz] tin rằng
  24. instead  (adv) [in’sted] thay vào đó
  25. campfire (n) [kæmp,’faiə] lửa trại
  26. event (n) [i’vent] sự kiện
  27. a two-day trip [trip] : một chuyến tham quan hai ngày
  28. school-day (n) [‘sku:l’dei] thời học sinh
  29. share (v)chung, chia sẻ
  30. enjoy (v) [in’dʒɔi] thích
  31. sunshine (n) [‘sʌn∫ain] ánh nắng ( mặt trời)
  32. get someone’s permission [pə’mi∫n]: xin phép ai đó
  33. stay the night away from home : ở xa nhà  một đêm
  34. persuade (v) [pə’sweid] thuyết phục
  35. that’s all for now: đó là tất cả cho tới giờ
  36. geography (n) [dʒi’ɔgrəfi] môn địa lí
  37. destination (n) [,desti’nei∫n] điểm đến
  38. prefer (v) [pri’fə:(r)] sth to sth else : thích một điều   gì hơn một điều gì khác.
  39. anxious (a) [‘æηk∫əs]  nôn nóng
  40. boat [bout] trip : chuyến đi bằng tàu thủy

Thảo luận cho bài: Unit 6 : An Excursion