Unit 13: Films And Cinema

Unit 13: Films And Cinema

Unit 16: Historical Places

  1. Ajectives of attitude: Tính từ chỉ thái độ hay tính từ phân từ tận cùng bằng –ING hay hay quá khứ phân từ.
  2. Tính từ tận cùng bằng –ING:

– Nghĩa tác động:

Ex1: This film is interesting.

Ex2: He’s is an interesting person to work.

– Tính chất diễn ra.

Ex: Don’t disturb the sleeping baby.

2.Tính từ có dạng quá khứ phân từ: có nghĩa bị động.

Ex: This chair is broken.

3.Tính từ phân từ theo sau động từ liên kết.

– Chủ từ là chỉ đồ vật hoặc sự việc chúng ta dùng tính từ tận cùng là ING.

– Chủ từ chỉ về người ta dùng tính từ dạng quá khứ phân từ tận cùng ED.

* Một số động từ sau đây có tính từ chỉ thái độ :

Verbs       ing ed
Amuse Amusing Amused
Annoy Annoying Annoyed
Bore Boring Bored
Depress Depressing Depressed
Disappoint Disappointing Disappointed
Embarrass Embarrassing Embarrassed
Excite Exciting Excited
Exhaust Exhausting

 

Exhausted
Fascinate Fascinating Fascinated
Horrify Horrifying

 

Horrified
Interest Interesting

 

Interested
Please Pleasing

 

Pleased
Satisfy Satisfying Satisfied
Worry Worrying

 

Worried

 

3.Articles: a / an and the (mạo từ : a / an và the)

Một số trường hợp đặc biệt

1,2

3 Go to work = Go to the office.

4 To be at work

5 To be hard at work (làm việc chăm chỉ)

6 To be in office (đương nhiệm) To be out of office (Đã mãn nhiệm)

7 Go to sea = đi biển (như những thủy thủ)

8 Go to the sea = ra biển, thường để nghỉ

9 To be at the sea: ở gần biển

10 To be at sea (ở trên biển) trong một chuyến hải hành.

11 go to town: Đi vào trung tâm/ Đi phố – To be in town (ở trung tâm) khi town là của người nói.

 

Bảng sử dụng “the” và không sửdụng “the” trong một số trường hợp điển hình

Có “The”

Dùng trước tên các đạidương, sông ngòi, biển, vịnh và các hồ (ở số nhiều)

The Red Sea, the Atlantic Ocean, the Persian Gufl, the Great Lakes

ØTrước tên các dãy núi

The Rocky Mountains

ØTrước tên những vật thể duy nhất trong vũ trụ hoặc trên thế giới

The earth, the moon

ØThe schools, colleges, universities + of + danh từ riêng

The University of Florida

Øthe + số thứ tự + danh từ

The third chapter.

ØTrước tên các cuộc chiến tranh khu vực với điều kiện tên khu vực đó phải được tính từ hoá

The Korean War (=> The Vietnamese economy)

ØTrước tên các nước có hai từ trở lên (ngoại trừ Great Britain)

The United States

ØTrướctên các nước được coi là một quần đảo hoặc một quần đảo

The Philipines, The Virgin Islands,The Hawaii

ØTrướctên các tài liệu hoặc sự kiện lịch sử

The Constitution, The Magna Carta

ØTrướctên các nhóm dân tộc thiểu số

the Indians

Unit 13: Films And Cinema

Unit 13: Films And Cinema

ØTrước tên các môn học cụ thể

The Solid matter Physics

ØTrước tên các nhạc cụ khi đề cập đến các nhạc cụ đó nói chung hoặc chơi các nhạc cụ đó.

The violin is difficult to play

Who is that on the piano

 

Không “The”

ØTrước tên một hồ

Lake Geneva

ØTrước tên một ngọn núi

Mount Vesuvius

ØTrước tên các hành tinh hoặc các chòm sao

Venus, Mars

ØTrước tên các trường này nếu trước nó là một tên riêng

Stetson University

ØTrước các danh từ đi cùng với một số đếm

Chapter three

ØTrước tên các nước mở đầu bằng New, một tính từ chỉ hướng hoặc chỉ có một từ

New Zealand, North Korean, France

ØTrước tên các lục địa, tỉnh, tiểu bang, thành phố, quận, huyện

Europe, Florida

ØTrước tên bất kì môn thể thao nào

baseball, basketball

ØTrước các danh từ trừu tượng (trừ một số trường hợp đặc biệt)

freedom, happiness

ØTrước tên các môn học nói chung

mathematics

ØTrước tên các ngày lễ, tết

Christmas, Thanksgiving

ØTrước tên các loại hình nhạc cụ trong các hình thứcâm nhạc cụ thể (Jazz, Rock, classical music..)

To perform jazz on trumpet and piano

Vocabulary

  1. action [‘æk∫n] film (n) phim hành động
  2. cartoon (n) [kɑ:’tu:n] phim hoạt hình
  3. detective [di’tektiv] film (n) phim trinh thám
  4. horror [‘hɔrə] film (n) phim kinh dị
  5. love story film (n)phim tâm lí tình cảm
  6. romantic [rou’mæntik] film (n) phim lãng mạn
  7. science fiction [‘saiəns’fik∫n] film (n) phim khoa học viễn tưởng
  8. silent [‘sailənt] film (n) phim câm.
  9. interesting (a) [‘intristiη] thú vị
  10. boring (a)[‘bɔ:riη] tẻ nhạt
  11. exciting (a) [ik’saitiη] sôi động
  12. vivid (a) [‘vivid] sống động
  13. terrifying [‘terifaing] / frightening (a) khiếp sợ
  14. funny (a) [‘fʌni] hài hước
  15. violent (a) [‘vaiələnt] bạo lực
  16. disgusting (a) [dis’gʌstiη] đáng khinh miệt
  17. romantic (a) [rou’mæntik]
  18. mournful (a) [‘mɔ:nful] tang thương
  19. cinema (n) [‘sinimə] điện ảnh, rạp chiếu phim ( ci nê)
  20. thriller (n) [‘θrilə] phim giật gân
  21. century (n) [‘sent∫əri]thế kỷ
  22. sequence (n) [‘si:kwəns] trình tự, chuỗi
  23. still [stil] picture (n) hình ảnh tĩnh
  24. motion (n) [‘mou∫n] sự vận động
  25. movement (n) [‘mu:vmənt] Sự chuyển động

27.decade (n)  [‘dekeid]thập kỷ ( 10 năm)

28.existence (n) [ig’zistəns] Sự tồn tại

29.exist (v) [ig’zist] Tồn tại

  1. rapid (a) [‘ræpid] nhanh chóng

31.rapidly (adv) [‘ræpidli] một cách nhanh chóng

  1. scene (n) [si:n] cảnh

33.position (n) [pə’zi∫n] vị trí

34.actor (n)  [‘æktə] diễn viên nam

35.actress (n)  [‘æktris] diễn viên nữ

36.cast (n) [kɑ:st]  đội ngũ diễn viên

37.character (n) [‘kæriktə] nhân vật

38.part (n) [pɑ:t] vai diễn ( trong phim)

39.audience (n)  [‘ɔ:djəns] khán giả

40.film marker (n) [film,’mɑ:kə] nhà làm phim

41.completely (adv) [kəm’pli:tli] một cách hoàn toàn

  1. spread (v) [spred] lan rộng
  2. form (n)  [fɔ:m] thể loại, hình thức
  3. musical cinema (n) [‘mju:zikəl,’sinimə] phim ca nhạc

45.at all (exp.)  một chút nào cả

Thảo luận cho bài: Unit 13: Films And Cinema