- Unit 1: A day in the life off
-
THE SIMPLE PRESENTEx1: Lan goes to school everyday.
S VES
Ex2: He sometime cleans the doors.
S VS
Ex3: They play football everyday.
S V1
* Form:
S + V1/ S/ES + ……….
S + do/does + not + V0 + …….
Do/ Does + S + V0 + ……. ?
* Usage:
– Diễn tả một hành động, một sự việc thường xuyên xảy ra hoặc một thói quen.
Ex: He usually gets up early.
– Diễn tả một nhận định, một sự việc ở một điểm hoặc khoảng thời gian hiện tại.
– Diễn tả một chân lí, một sự thật hiển nhiên.
Ex: The sun rises in the East.
– Diễn tả một sự việc tiến hành trong tương lai.
+ Thường đi với phó từ thời gian chỉ tương lai ( tomorrow, next week…) và động từ chỉ sự chuyển dịch (to go, to come, to leave….).
Ex: Nam comes back from the South tonight.
+ Trong mệnh đề trạng ngữ thời gian sau nhưng liên từ thời gian như: when, after, as soon as, until, …
Ex: I’ll stay here until he answers me.
II.ADVERBS OF FREQUENCY
*Các trạng từ chỉ mức độ thường xuyên đứng trước động từ thường và đứng sau trạng từ to be.
– always : luôn luôn
– usually: luôn ( mang nghĩa gần như always nhưng ko thường xuyên bằng )
– sometimes: thỉnh thoảng
– often : thường thường
– seldom : hiếm khi
– never : không bao giờ
– normally:
– occasionally:
Ex: He usually gets up late.
Ex: He is always late for school.
III. THE SIMPLE PAST
Ex1: I visited that pagoda last summer.
S VED
Ex2: They built that house three years ago.
S V2
* Form :
S+ V2/ED + ……..
S + din’t + V0 + …….
Did + S + V0 + ……. ?
* Adverbs of time: yesterday, last + noun, ago, in + mốc thời gian trong quá khứ, in 18th century ….
Ex: Lan visited that pagoda last summer.
VED
* Usage:
– An completed action in the past.
Ex : I met him yesterday.
– When the time is asked exactly.
Ex: When did you do your housework ?
=>I did my homework yesterday.
– An action happened at a definitely period of time even the time isn’t mentioned.
Ex: She opened the door ,changed her clothes and started doing the housework.
– Sometime the time is definited as a result of a question and an answer at the present perfect tense.
– A series of past actions.
– An action suddenly happened while another action was happening in the past
Ex: I was sleeping when he phoned.
– In second-type condition and unreal past tenses ( I’d rather , I’d sooner…)
Ex: If I were a billionaire , I would give each of you $10000
Xem bài tập ôn thi tại đây
Vocabulary:
- Daily routine (n): thói quen hằng ngày, công việc hằng ngày
- Bank (n) [bæηk] : bờ ( sông)
- Boil (v) [boil]: luộc, đun sôi(nước)
- Plough (v) [plau]: cày( ruộng)
- 5. Harrow (v) [‘hærou]: bừa(ruộng)
- Plot of land (exp): thửa ruộng
- Fellow peasant (exp): bạn nông dân
- Lead (v) [led]: dẫn, dắt(trâu)
- Buffalo(n) [‘bʌfəlou]: con trâu
10.Pump(v) [pʌmp]: bơm(nước)
- Chat (v) [t∫æt] =talk in a friendly way: nói chuyện phím, tán gẫu
- Crop (n) [krɔp]: vụ, mùa
- Do the transplanting (exp) [træns’plɑ:ntin]: cấy( lúa)
- Be contented with (exp) [kən’tentid] = be satisfied with(exp) [‘sætisfaid]: hài lòng
15.Go off =ring (v): reo leo, reng len( chuông)
- Get ready [get ‘redi] = prepare(v) [pri’peə]: chuẩn bị
- Be disappointed with (exp) [disə’pɔint]: thất vọng
- Be interested in (exp) [‘intristid] : thích thú, quan tâm
- Local tobacco: [‘loukəl tə’bækou]: thuốc lào
- Farmer (n) [‘fɑ:mə]: nông dân
21.Take an hour’s rest: nghỉ ngơi 1 tiếng
22.Take a short rest(exp): nghỉ ngơi ngắn (take-took-taken)
- Timetable (n) [‘taimtəbl]=schedule(n) [‘∫edju:l; ‘skedʒul]: thời gian biểu, thời khóa biểu .
- Civic education(n) [‘sivik edju:’kei∫n]: giáo dục công dân
- Technology(n) [tek’nɔlədʒi]: công nghệ học
- Literature(n) [‘litrət∫ə] : văn chương, văn học
- Information technology(n) [ infə’mei∫n tek’nɔlədʒi ] : công nghệ thông tin.
- Geography(n) [dʒi’ɔgrəfi] : địa lý học
- History(n) [‘histri] : lịch sử học
- Chemistry(n) [‘kemistri]: hoá học
- Physics(n) [‘fiziks]: vật lý học
- Physical education (n) [‘fizikl edju:’kei∫n]: giáo dục thể chất
- Biology(n) [bai’ɔlədʒi]: sinh vật học
-
Unit 1: A day in the life off