Lời nói gián tiếp với câu kể
REPORTED SPEECH (2): Statements
Lời nói gián tiếp với câu hỏi Yes/No
1/- Cách chuyển từ lời nói trực tiếp sang lời nói gián tiếp đối với câu kể:
- Viết lại mệnh đề chính (mệnh đề nằm ngoài dấu ngoặc kép)
- Thay đổi các đại từ nhân xưng, đại từ sở hữu, đại từ tân ngữ, tính từ sở hữu cho phù hợp.
- Thay đổi các trạng từ chỉ thời gian, nơi chốn cho phù hợp.
- Nếu động từ ở mệnh đề chính ở thì quá khứ, thì khi chuyển sang lời nói gián tiếp động từ ở mệnh đề phụ (mệnh đề nằm trong dấu ngoặc kép) phải thay đổi.
2/- Bảng thay đổi các trạng từ chỉ thời gian, nơi chốn và thì (tenses) của động từ
| DIRECT | INDIRECT |
| Adverbs of place and time (trạng từ chỉ thời gian, địa điểm) | |
| now | then |
| today | that day |
| ago | before |
| tomorrow | the next day/ the following day |
| yesterday | the previous day/ the day before |
| the day after tomorrow | in two day’s time |
| the day before yesterday | two days before |
| next week/month/year | the following week/month/year |
| last week/month/year | the previous week/month/year
the week/month/year before |
| this | that |
| these | those |
| this (pron) | it |
| here | there |
| tonight | (on) that night |
| Tenses (thay đổi thì) | |
| Hiện tại đơn (simple present) | Quá khứ đơn (simple past) |
| Hiện tại tiếp diễn (Pres continuous) | Quá khứ tiếp diễn (Pas continuous) |
| Hiện tại hoàn thành (Pres perfect) | Quá khứ hoàn thành (Pas perfect) |
| Quá khứ đơn (simple past) | Quá khứ hoàn thành (Pas perfect) |
| Quá khứ tiếp diễn (Pas Continuous) | Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (had been + V-ing) |
| Quá khứ hoàn thành (Pas perfect) | Quá khứ hoàn thành (Pas perfect) |
| Tương lai đơn (Simple Future) | Tương lai ở quá khứ (would/should + V) |
| Am/ Is/ Are going to + V | Was/ Were going to + V |
| Can/may | Could/might |
| Have to/Must | Had to |
Các từ không đổi: should,would, had better, ought to, might, used to

Lời nói gián tiếp với câu kể
3/- Một số ví dụ:
– Shesaid, “Ilive in this house”
– > She said (that) she lived in that house
– Lan said “We are studying English now”
– > Lan said (that) they were studying English then
.– Marysaid “I bought a new camera yesterday”
–>Mary said (that) she had bought a new camera the previous day/ the day before.
– He said “I have finished my work”
–> He said (that) he had finished his work.
–
Chú ý: Khi tường thuật một chân lí (truth), hoặc sự việc vẫn còn đúng như khi tác giả nói thì (tense) vẫn giữ nguyên.
Ex: – “The earth goes around the sun”
Galileo proved that the earth goes around the sun.