Động từ tình thái

Động từ tình thái

MODAL “WILL” TO MAKE REQUESTS, OFFERS, PROMISES

Động từ tình thái “Will” dùng để đưa ra lời yêu cầu, đề nghị, lời hứa

Tính từ được theo sau bởi một động từ nguyên thể

“Will” được dùng trong một số trường hợp đặc biệt sau 1/- Offers (ngỏ ý sẵn lòng muốn giúp ai làm gì)

Động từ tình thái

Động từ tình thái

Ex:      That bag looks heavy. I’ll help you with it.

I need some money. Don’t worry! I’ll lend you some.

2/- Promises (hứa hẹn làm điều gì)

Ex:      I promise I won’t tell anyone what you said.

Thank you for your lending me the money. I’ll pay you back soon.

3/- Requests (Yêu cầu ai làm gì)

Ex:      Will you shut the door, please? (Bạn làm ơn đóng cửa lại nhé)

Will you please wait for me here? (Vui lòng đợi mình ở đây nhé)

Thảo luận cho bài: Động từ tình thái