Unit 4: Special Education

Unit 4: Special Education

I.The + adjective

Ex1: They’re going to build a school for theblind.
Ex2: Robin stole from therich and gave to the poor.

*Usage: “The + adjective” được dùng như một danh từ (a noun) để chỉ một nhóm / giới và có ý nghĩa số nhiều.

  1. Used to + bare infinitive

Ex1: He used toplay chess but he doesn’t now.

V(bare infinitive)

Ex2: When Ha was young, he used toplay football.

V(bare infinitive)

* Form:   S + used to + V(bareinfinitive) + …………….

S + didn’t  +  use to + V(bare infinitive) + …………….

Did  +  S + use to + V(bare infinitive) + …………….?

*Usage: “Used to + bare infinitive” được dùng để diễn tả một thói quen hay một tình huống xảy ra trong quá khứ mà nay không còn.

Unit 4: Special Education

Unit 4: Special Education

  1. Which as a connector: Which dùng để nối hai câu lại với nhau, và mang nghĩa đại diện cho ý chính của câu trước để làm chủ ngữ cho vế thứ 2.

Ex: My father can’t come to our party. This is a great pity.

=> My father can’t come to our party, which is a great pity.

(Which ở đây thay thế cho ý nghĩa “couldn’t come to the party)

Vocabulary

  1. blind (n) [blaind] mù
  2. deaf (n) [def] điếc
  3. mute (n) [mju:t] câm
  4. alphabet (n) [‘ælfəbit] bảng chữ cái
  5. work out (v) [wə:k, aut] tìm ra
  6. doubt (n) [daut] sự nghi ngờ
  7. go shopping [‘∫ɔpiη] (exp.) mua sắm
  8. disabled (a) [dis’eibld] tàn tật
  9. dumb (a) [dʌm] câm
  10. mentally (adv) [‘mentəli] về mặt tinh thần
  11. retarded (a) [ri’tɑ:did] chậm phát triển
  12. prevent sb from doing sth (exp.) ngăn cản ai làm gì
  13. proper (a) [‘prɔpə] thích đáng
  14. schooling (n) [‘sku:liη] sự giáo dục ở nhà trường
  15. opposition (n) [,ɔpə’zi∫n] sự phản đối
  16. attend (v) [ə’tend] tham gia
  17. gradually (adv)  [‘grædʒuəli] từ từ
  18. make great efforts to do sth (exp.) nỗ lực rất nhiều để  làm gì
  19. kid (n) [kid] đứa trẻ
  20. take a class [klɑ:s] : dạy một lớp học
  21. time – comsuming (a)  [‘taim kən’sju:miη] ( tốn thời gian)    22. raise (v) [reiz] nâng, giơ
  22. arm (n) [ɑ:m] cánh tay
  23. open up (v) [‘oupən, ʌp] mở ra
  24. finger (n) [‘fiηgə] ngón tay
  25. continue (v) [kən’tinju:]  tiếp tục

27.demonstration (n) [,deməns’trei∫n] sự biểu hiện

  1. add (v) [æd] cộng
  2. subtract(v) [səb’trækt]trừ
  3. be proud  [praud] of sth (exp.) tự hào về điều gì đó
  4. be different [‘difrənt] from sth (exp)không giống cái gì
  5. Braille (n) [breil] hệ thống chữ nổi cho người mù
  6. infer sth to sth (exp.) [in’fə:] suy ra
  7. protest (v) [‘proutest] phản đối

Thảo luận cho bài: Unit 4: Special Education