Tuần 11: Chính tả Luật bảo vệ môi trường
Câu 1: Nghe – viết bài Luật bảo vệ môi trường (SGK TV5 tập 1 trang 103)
Gợi ý: Em nhờ bạn hay người thân đọc, em viết rồi đối chiếu với văn bản. Sai chữ nào sửa chữ ấy. Chú ý viết đúng mẫu tự và tốc độ theo quy định.

Tuần 11: Chính tả Luật bảo vệ môi trường
Câu 2:
a) Mỗi cột trong bảng dưới đây ghi một cặp tiếng chỉ khác nhau ở âm đầu l hay n. Hãy tìm những từ ngữ chứa các tiếng đó.
Gợi ý:
| lắm | lấm | lương | lửa | 
| –    nhiều lắm – lắm chuyện – giá cao lắm – lắm việc – lắm điều – thích lắm | –    lấm bụi – lấm lét – quần áo lấm bụi đường | –    lương tâm – lương lậu – lưrng thực – tiền lương – lương tri | –    bếp lửa – ngọn lửa – nhen lửa – ngọn lửa hồng | 
| nắm | nấm | nương | nửa | 
| –    nắm tay – nắm chặt – nắm vững kiến thức – nắm cơm | –    ăn nấm – ủ nấm – nấm mèo – nấm mối | –    nương rẫy – làm nương – ruộng nương – nương náu | –    một nửa – chia một nửa – nửa đoạn đường | 
b) Mỗi cột trong bảng dưới đây ghi một cặp tiếng chỉ khác nhau ở âm cuối n hay ng. Hãy tìm những từ ngữ chứa các tiếng đó.
Gợi ý: Khác nhau âm cuối n hay ng.
| trăn | dân | răn | lượn | 
| –    con trăn – trăn trở | –    nhân dân – lấy dân làm gốc – dân dã | –     răn dạy – khuyên răn | –    lượn vòng – lượn qua lượn lại | 
| Trăng | dâng | răng | lượng | 
| –     mặt trăng – sáng trăng – tuần trăng | –     nước dâng – kính dâng | –    hàm răng – nhe răng – răng sữa | –    ước lượng – lượng vàng | 
