Số thứ tự (Số đếm)

Số thứ tự (Số đếm)

The imperatives

1/- Chúng ta dùng số đếm để chỉ về số lượng.

Ex:      one pen, two books…

 

2/- Cách thành lập số đếm

 

Chữ số Chữ viết Chữ số Chữ viết
1 One 15 Fifteen
2 Two 16 Sixteen
3 Three 17 Seventeen
4 Four 18 Eighteen
5 Five 19 Nineteen
6 Six 20 Twenty
7 seven 30 Thirty
8 Eight 40 Forty
9 Nine 50 Fifty
10 Ten 60 Sixty
11 Eleven 70 Seventy
12 Twelve 80 Eighty
13 Thirteen 90 Ninety
14 Fourteen 100 Hundred

 

# Các số lẻ như 21, 22, 23…; 31, 32, 33…; 41,42,43…etc chúng ta thành lập bằng cách thêm các số lẻ từ 1 đến 9 vào sau số hàng chục đó.

Ex:      21 = 20 + 1: twenty-one                  31 = 30 + 1: thirty-one

22= 20 + 2: twenty-two                   32 = 30 + 2: thirty-two

45 = 40 + 5: forty-five                    68 = 60 + 8: sixty-eight

 

  1. THE ORDINAL NUMBERS – SỐ THỨ TỰ

1/- Bảng các số thứ tự từ 1 – 100: chữ số được viết thêm 2 kí tự cuối của chữ viết.

 

Chữ số Chữ viết Chữ số Chữ viết Chữ số Chữ viết
1st First 14th Fourteenth 27th Twenty-seventh
2nd Second 15th Fifteenth 28th Twenty-eighth
3rd Third 16th Sixteenth 29th Twenty-ninth
4th Fourth 17th Seventeenth 30th Thirtieth
5th Fifth 18th Eighteenth 31st Thirty-first
6th Sixth 19th Nineteenth 40th Fortieth
7th Seventh 20th Twentieth 50th Fiftieth
8th Eighth 21st Twenty-first 60th Sixtieth
9th Ninth 22nd Twenty-second 70th Seventieth
10th Tenth 23rd Twenty-third 80th Eightieth
11th Eleventh 24th Twenty-fourth 90th Ninetieth
12th Twelfth 25th Twenty-fifth 100th One
hundredth
13th Thirteenth 26th Twenty-sixth
Số thứ tự (Số đếm)

Số thứ tự (Số đếm)

2/- Cách thành lập số thứ tự.

a/- Thêm “th” vào sau số đếm:

Ex:      4th (fourth)               10th (tenth)

b/- Ngoại lệ:

–         One : 1st (first)                     two:2nd (second)                three: 3rd (third)
Five: 5th (fifth)                     eight:8th (eighth)                nine: 9th(ninth)     Twelve: 12th (twelfth)

 

c/- Các số thứ tự từ 21 trở đi (vd: 21st, 22nd, 23rd…) thì số trước là số đếm còn số sau sẽ là số thứ tự.

Ex:      21st : twenty-first                 49th: forty-ninth

3/- Cách dùng:


Chỉ thứ tự vật, người trong một tổng thể cho dễ phân biệt.

Ex:      Wednesday is the third day of a week. (Thứ tư là ngày thứ ba trong một tuần)-
Chỉ ngày trong tháng.

Ex:      I was born on September 14th, 1979 (Tôi sinh ngày 14 tháng 9 năm 1979)


Dùng để viết phân số

Ex:      2/3: two third                        1/8: one eighth

Thảo luận cho bài: Số thứ tự (Số đếm)