SoanBai123 » Tiếng Anh » Trang 10
Unit 10: Where were you yesterday? Unit 11: What time is it? Lesson 1 Unit 10: 1. Look, listen and repeat. Nhìn, nghe và đọc lại. Các em cần nhớ: • l/He/She/lt/Danh từ số ít + was • You/We/They/Danh...
Unit 11: What time is it? Unit 12: What does your father do? Lesson 1 Unit 11: 1. Look, listen and repeat. Nhìn, nghe và đọc lại. Mở CD (nội dung ghi âm kèm theo sách) lên nghe và...
Unit 9: What are they doing? Unit 10: Where were you yesterday? Lesson 1 Unit 9: 1. Look, listen and repeat. Nhìn, nghe và đọc lại. Cấu trúc be + Verb-ing được sử dụng để diễn tả một hành...
Unit 8: What subjects do you have today? Unit 9: What are they doing? Lesson 1 Unit 8: 1. Look, listen and repeat. Nhìn, nghe và đọc lại. Các em cần lưu ý. Maths (môn Toán) là hình thức...
Unit 7: What do you like doing? Unit 8: What subjects do you have today? Lesson 1 Unit 7: Look, listen anh repeat. Nhìn, nghe và đọc lại. Cách dùng: like + V-ing: diễn đạt ý thích, sở thích...
Unit 6: Where’s your school? Unit 7: What do you like doing? Lesson 1 Unit 6: 1. Look, listen and repeat. Nhìn, nghe và đọc lại. What about you? (Còn bạn thì sao?) được dùng khi một người nào...
Unit 5: Can you swim? Unit 6: Where’s your school? Lesson 1 Unit 5: 1. Look, listen and repeat. Nhìn, nghe và đọc lại. Ở phần này, các em bắt đầu học động từ “đặc biệt” can (có thể)....
Unit 4: When’s your birthday? Unit 5: Can you swim? Lesson 1 Unit 4: 1. Look, listen and repeat. Nhìn, nghe và đọc lại. a) Good morning, class. Chào buổi sáng cả lớp. Good morning, Miss Hien. Chúng em...
Unit 3: What day is it today? Unit 4: When’s your birthday? Lesson 1 Unit 3: 1. Look, listen and repeat. Nhìn, nghe và đọc lại. a) Hello, class! Xin chào cả lớp! Hello, Miss Hien. Xin chào cô...
Unit 2: I’m from Japan Unit 3: What day is it today? Lesson 1 Unit 2: 1. Look, listen and repeat. Nhìn, nghe và đọc lại. Ở phần này, chúng ta sẽ tìm hiểu vẻ cách hỏi và đáp...
Trang 10 trên 34«««...91011...»»»