Unit 5: Can you swim?

Unit 5: Can you swim?

Unit 6: Where’s your school?

Lesson 1 Unit 5:

1. Look, listen and repeat.

Nhìn, nghe và đọc lại.

Ở phần này, các em bắt đầu học động từ “đặc biệt” can (có thể). Can được dùng để chỉ một khả năng nào đó. Ví dụ: I can draw. (Tôi có thể vẽ). Sau can là động từ nguyên mẫu không có “to”. Còn trong trường hợp, chúng ta không thể làm điều gì đó thì các em dùng can’t (cannot). Ví dụ: I cannot swim. (Tôi không thể bơi). Chúng ta không thể viết chữ can’t như thế này can not mà phải viết liền vào cannot.
a) Look. I can draw a cat. Nhìn này. Tôi có thể vẽ một con mèo.
It’s really nice. Nó thật đẹp.
b) What can you do, Phong? Bạn có thể làm gì vậy Phong?
I can dance. Tôi có thể nhảy múa.
c) What a bout you, Nam? Còn bạn thì sao Nam?
Me? I can’t dance, but I can sing.
Tôi à? Tôi không thể nhảy múa nhưng tôi có thể hát.

Unit 5: Can you swim?

Unit 5: Can you swim?

2. Point and say.

Chỉ và nói.

Làm theo cặp. Nói cho bạn em biết em có thể làm gì.
a) What can you do? Bạn có thể làm gì?
I can skip. Tôi có thể nhảy đây.
b) What can you do? Bạn có thể làm gì?
I can skate. Tôi có thể trượt bóng.
c) What can you do? Bạn có thể làm gì?
I can cook. Tôi có thể nấu ăn.
d) What can you do? Bạn có thể làm gì?
I can swim. Tôi có thể bơi.

3. Listen anh tick.

Nghe và đánh dấu chọn.

1.a 2.c 3.a

1. Mai: What can you do?
Tony: 1 can draw. Look at this!
Mai: Oh, what a nice picture.
2. Mai: What can you do?
Nam: 1 can cycle.
Mai: Cycle? Let’s cycle together in the park.
3. Mai: How old are you?
Akiko: I’m nine years old.
Mai: What can you do?
Akiko: 1 can skate.
Mai: Oh, really? It’s wonderful.

4. Look and write.

Nhìn và viết.

1.  I can dance. Tôi có thể nháy múa.

2. I can skateẵ Tôi có thể trượt pa-tanh.

3. I can swim. Tôi có thể bơi.

4. I can ride a bike. Tôi có thể đi xe đạp.

5. Let’s sing.

Chúng ta cùng hát.

Guessing Game (Trò chơi đoán động vật)
Trong trò chơi này, trước tiên các em chuẩn bị sân bức tranh vẻ những động vật mà các em muốn để cho ai đó đoán, ví dụ “a dog, a fish, a parrot (con chó, con cá, con vẹt)”. Sau khi chuẩn bị xong, các bạn học sinh sẽ cùng tham gia trò chơi. Cô giáo sẽ chia thành 5 nhóm. Nếu học sinh trong mỗi nhóm có thể nhận ra nhửng động vạt trong tranh thì hãy chỉ tay lên động vật đó và hỏi một vài câu hỏi về động vột (ví dụ như: “What’s this animal?” – Đây là động vật gì? hoặc “What can it do?”- Nó có thể làm gì?, “Can it swim?”- Nó có thể bơi không?). Sau đó trong 1 nhóm nói 2 câu về động vạt trong tranh, sử dụng can và can’t (ví dụ: It can swim, but it can’t walk. – Nó có thể bơi, nhưng nó không thể đi bộ.), rồi tiếp tục hỏi “What is it? – Nó là con gì? Học sinh khác nhìn tranh và trả lời (ví dụ: “It’s a fish. – Nó là con cá.”). Và sau cùng nhóm nào đưa ra 5 câu hỏi và 5 câu trả lời đúng trước thì nhóm đó sẽ thắng cuộc.

Lesson 2 Unit 5:

. Look, listen anh repeat.

Nhìn, nghe và đọc lại.

a) Can you play volleyball?
Bạn có thể chơi bóng chuyền được không?
No, I can’t, but I can play football.
Không, tôi không thể chơi, nhưng tôi có thể chơi bóng đá.
b) Let’s play football. Nào chúng ta cùng chơi bóng đá. OK. Được thôi.
c) Oh, no! Ôi, không!

2. Point and say.

Chỉ và nói.

Các em cần lưu ý khi viết về “chơi một loại nhạc cụ” nào đó thì theo cấu trúc sau: play + the + tên nhạc cụ. Ví dụ: play the guitar (chơi ghi-ta), play the violin (chơi violin hay chơi vĩ câm).
a) Can you play table tennis?
Bạn có thể chơi bóng bàn dược không?
Yes, I can. Vông, tôi có thể.
No, I can’t. Không, tôi không thể.
b) Can you play volleyball?
Bạn có thể chơi bóng chuyền được không?
Yes, I can. Vâng, tôi có thể.
No, I can’t. Không, tôi không thể.
c) Can you play the piano?
Bọn có thể chơi dàn piano được không?
Yes, I can. Vâng, tôi có thể.
No, I can’t. Không, tôi không thể.
d) Can you play the guitar?
Bạn có thể chơi đàn ghi-ta dược không?
Yes, I can. Vâng, tôi có thể.
No, I can’t. Không, tôi không thể.

3. Let’s talk.

• What can you do? Bạn có thể làm gì?
• Can you ? Bạn có thể… được không?

4. Listen and number.

Nghe và điền số.

a 2 b 4 c 3 d 1
Bài nghe:
1. Mai: Can you play table tennis?
Nam: Yes, I can. It’s my favourite sport.
Mai: Let’s play it together.
Nam: OK. ‘
2. Tony: Can you play the guitar?
Tom: No, I can’t.
Tony: What about the piano? Can you play the piano?
Tom: Yes, I can.
3. Tom: Let’s play chess.
Peter: Sorry, I can’t.
Tom: What about football? Can you play football?
Peter: Yes, I can.
4. Mai: Do you like music?
Phong: Yes, I do. Mai: Can you dance?
Phong: No, I can’t. I can’t dance, but I can sing.

5. Look and write.

Nhìn và viết.

1. Nam: Can you cycle? Bạn có thể đi xe đạp không?
Akiko: No, I can’t. Không, tôi không thể.
2. Nam: Can you play the piano? Bạn có thể chơi đàn piano không?

Hakim: Yes, I can. Vâng, tôi có thể.
3. Nam: Can you play the guitar? Bạn có thể chơi đàn ghi-ta không?

Tony: No, I can’t. Không, tôi không thể.
4. Nam: Can you play chess? Bạn có thể chơi cờ vua không?

Linda: No, I can’t. Không, tôi không thể.

6. Let’s sing.

Chúng ta cùng hát.

Can you swim?
Bạn có thể bơi không?
Daddy, daddy, Ba ơi, ba ơi,
Daddy, daddy, Ba ơi, ba ơi,
Can you swim? Ba có thể bơi không?
Yes, I can. Có, ba có thể.
Yes, I can. Có, ba có thể.
I can swim. Ba có thể bơi.
Mummy, mummy, Mẹ ơi, mẹ ơi,
Mummy, mummy, Mẹ ơi, mẹ ơi.
Can you dance? Mẹ có thể múa không?
Yes, I can. Có, mẹ có thể.
Yesằ I can. Có, mẹ có thể.
I can dance. Mẹ có thể múa.
Baby, baby, Con yêu, con yêu,
Baby, baby, Con yêu, con yêu,
Can you sing? Con có thể hát không?
Yes, I can. Dạ, con có thể.
Yes, I can. Dạ, con có thể.
I can sing. Con có thể hát ạ.

Lesson 3 Unit 5:

1. Listen and repeat.

s:sing. I can sing. Tôi có thể hát.

sw:swim. I can’t swim. Tôi không thể bơi.

2. Listen and circle. Then write and say aloud.

Nghe và khoanh tròn. Sau đó viết và đọc lớn.

a 4 b 1 c 2 d 3
Bài nghe:
1. Can you swim?
2. Can you sit on the chair?
3. Can you swing?
4. Can you sing?

3. Let’s chant.

Chúng ta cùng hát ca.

Can you swim?

Bạn có thể bơi không?
Can you sing? Bạn có thể hát không?
No, I can’t. Không, tôi không thể.
I can’t singắ Tôi không thể hát.
Can you swim? Bạn có thể bơi không?
No, I can’t. Không, tôi không thể.
I can’t swim. Tôi không thể bơi.
Can you swing? Bạn có thể nhún nhảy không?
No, I can’t. Không, tôi không thể.
I can’t swing. Tôi không thể nhún nhảỵ.

4. Read and complete.

Đọc và trả lời.

Xin chào. Mình tên là Mai. Mình rất thích âm nhạc. Mình có thể hát và nhảy múa nhưng mình không thể chơi đàn piano. Bạn của mình là Nam và Phong. Phong có thể chơi cầu lông nhưng câu đấy không thể chơi đá bóng. Nam có thể chơi cờ vua nhưng cậu đấy không thể bời. 1. Nam. 2. Phong. 3. Mai.

5. Write about you.

Viết về em.

My name’s Phuong Trinh. I can sing, but I can’t danceẽ I can’t play the guitar. I can swim. I can ride a bike. I can speak English. What about you?

Tên tôi là Phương Trinh. Tôi có thể hát nhưng tôi không biết nhảy múa. Tôi không thể chơi đàn ghi-ta. Tôi có thể bơi. Tôi có thể đi xe đạp. Tôi có thể nói tiếng Anh. Còn bạn thì sao?

6. Project.

Dự án.

Phỏng vấn ba người bạn và hoàn thành bảng sau:
Các em có thể sử dụng mẫu phỏng vốn sau để phỏng vấn các bạn nhé:
Nam: Can you swim, Trinh? Bạn có thể bơi không, Trinh?
Trinh: Yes, I can. Vâng, tôi có thể.
Nam: Can you play badminton? Bạn có thể chơi cầu lông không?
Trinh: No, I can’t. Không, tôi không thể.
Nam: Can you play chess? Bạn có thể chơi cờ vua không?
Trinh: Yes, I canệ Vâng, tôi có thể.
Nam: Can you play the piano? Bạn có thể chơi đàn piano không?
Trinh: Yes, I can. Vâng, tôi có thể.
Name swim play badminton play chess play the piano
Trinh Yes No Yes Yes
Trang Yes Yes No No
Khang Yes No Yes No

Unit 5: Can you swim?

Thảo luận cho bài: Unit 5: Can you swim?