Unit 9: What are they doing?
Unit 10: Where were you yesterday?
Lesson 1 Unit 9:
1. Look, listen and repeat.
Nhìn, nghe và đọc lại.
Cấu trúc be + Verb-ing được sử dụng để diễn tả một hành động xảy ra tại thời điểm nói. Ví dụ: She is reading a book. (Cô ấy đang đọc sách.)
a) Hi, Mai. Where’s Tom? Xin chào, Mai. Tom ở đâu?
He’s in the classroom. Cậu ấy ở trong lớp học.
b) What’s he doing? Cậu ấy đang làm gì?
He’s reading. Cậu â’y đang đọc.
c) What are you reading? Bạn đang đọc gì vậy?
I’m reading a book. Mình đang đọc sách.
d) Let’s play football, Tom. Chúng ta cùng chơi bóng đá đi Tom. Great idea! Ý kiến tuyệt đấy!
2. Point and say.
Chỉ và nói.
Làm việc theo cặp. Hỏi người bạn cùng làm việc theo cặp xem người bạn nào đó của em đang làm gì trong lớp.
a) What’s she doing? Cô ấy đang làm gì?
She’s watching a video. Cô ấy đang xem phim video.
b) What’s he doing? Cậu ấy đang làm gì?
He’s listening to music. Cậu ấy đang nghe nhạc.
c) What’s she doing? Cô ấy đang làm gì?
She’s writing a dictation. Cô ấy đang viết bài chính tả.
d) What’s he doing? Cậu ấy đang làm gì?
He’s reading a text. Cậu ấy đang đọc bài học.
3. Listen anh tick.
Nghe và đánh dấu chọn.
1. b 2. c 3. a Bài nghe:
1. Tom: Where’s Linda?
Mai: She’s in the library.
Tom: What’s she doing?
Mai: She’s reading a book.
2. Tom: Where’s Nam?
Mai: He’s in the classroom.
Tom: What’s he doing?
Mai: He’s writing a dictation.
3. Tom: Where’s Peter?
Mai: He’s in the computer room.
Tom: What’s he doing?
Mai: He’s listening to music.
4. Look and write.
Nhìn và viết.
1. What’s Nam doing? Nam đang làm gì?
Nam is reading a text. Nam đang đọc bài học.
2. What’s Linda doing? Linda đang làm gì?
Linda is writing a dictation. Undo đang viết bài chính tả.
3. What’s Phong doing? Phong đang làm gì?
Phong is listening to music. Phong đang nghe nhạc.
4. What’s Mai doing? Mai đang làm gì?
Mai is watching a video. Mai đang xem video.
5. Let’s sing.
Chúng ta cùng hát.
Lesson 2 Unit 9:
1. Look, listen anh repeat.
Nhìn, nghe và đọc lại.
a) What are the pupils doing in the classroom?
Những bạn học sinh đang làm gì trong lớp học?
Well, at the red table, they’re drawing pictures.
Ồ, tới cái bàn màu đỏ, họ đang vẽ tranh.
b) At the blue table, they’re making a paper boat. Ở cái bàn màu xanh, họ đang làm thuyền giấy.
c) And at the yellow table, they’re making a kite.
Và tới cái bàn màu vàng, họ đang làm con diều.
Are they having an Art lesson?
Có phải họ đang có giờ học Mĩ thuật phải không?
Yes, they are. Vâng, đúng vậy.
2. Point and say.
Chỉ và nói.
a) What are they doing? Họ đang làm gì?
They’re painting masks. Họ đang sơn mặt nạ.
b) What are they doing? Họ đang làm gì?
They’re making a puppet. Họ đang làm con rối.
c) What are they doing? Họ đang làm gì?
They’re playing badminton. Họ đang chơi cầu lông.
d) What are they doing? Họ đang làm gì?
They are making paper planes. Họ đang làm máy bay giấy.
3. Let’s talk.
• Where is he/she? Cậu ấy/cô ấy ở đâu?
• Where are they? Họ ở đâu?
• What’s he/she doing? Cậu ấy/cô ấy đang làm gì?
• What are they doing? Họ đang làm gì?
4. Listen and number.
Nghe và điền số.
a 2 b 4 c 3 d 1
Bài nghe:
1. The boys are playing football.
2. The girls are playing badminton in the playground.
3. The girls are making a kite.
4. The boys are making paper planes.
5. Look and write.
Nhìn và viết.
1. What are Nam and Tom doing? Nam và Tom đang làm gì?
Nam and Tom are painting masks. Nam và Tom đang sơn mặt nạ.
2. What are Phong and Peter doing? Phong và Peter đang làm gì?
Phong and Peter are making a kite. Phong và Peter dang làm con diều.
3. What are Mai and Linda doing? Mai và Linda đang làm gì?
Mai and Linda are making paper planes.
Mai và Linda đang làm máy bay giấy.
4. What are Mai and Nam doing? Mai và Nam đang làm gì?
Mai and Nam are making model. Mai và Nam đang làm mô hình.
6. Let’s play.
Chúng ta cùng chơi.
What are they doing?
Họ đang làm gì?
What are they doing?
What are they doing?
They are painting a picture.
That’s what they’re doing.
Họ đang làm gì?
Họ đang làm gì?
Họ đang vẽ tranh.
Đó là những gì họ đang làm.
What are they doing?
What are they doing?
They are making a puppet.
That’s what they’re doing.
Họ đang làm gì?
Họ đang làm gì?
Họ đang làm con rối
Đó là những gì họ đang làm.
Lesson 3 Unit 9:
1. Listen and repeat.
Nghe và đọc lại.
sk mask: He’s making a mask. Cậu ấy đang làm mặt nạ.
xt text: She’s reading a text. Cô ấy đang đọc bài học.
2. Listen and circle. Then write and say aloud.
Nghe và khoanh tròn. Sau đó viết và đọc lớn.
1. a 2. a 3. a 4. b
Bài nghe:
1. She’s looking at the mask.
2. The desk is long.
3. She’s drawing a desk.
4. They’re painting a mask.
3. Let’s chant.
Chúng ta cùng hát ca.
What’s he doing?
Cậu ấy đang làm gì?
What’s he doing?
He’s reading a text.
What’s she doing?
She’s painting a mask.
What are they doing?
They’re drawing a desk.
Cậu ấy đang làm gì?
Cậu ấy đang đọc bài đọc.
Cô ấy đang làm gì?
Cô ấy đang sơn mặt nạ.
Họ đang làm gì?
Họ đang vẽ cái bàn.
4. Read and tick.
Đọc và chọn.
Hôm nay là thứ Sáu. Chúng ta có giờ nghỉ. Chúng ta tập thể dục trong sân trường. Phong đang nhảy. Linda mà Mai đang chơi cầu lông. Nam và Tom đang nhảy dây. Quân và Peter đang chơi bóng rổ. Chúng ta có nhiều niềm vui ở đấy.
1. Chúng ta đang tập thể dục ở phòng tập thể dục của trường. (F)
2. Phong đang nhảy dấy. (F)
3. Linda và Peter đang chơi cầu lông. (F)
4. Nam và Tom đang nhảy dấy. (T)
5. Quân và Peter đang chơi tennis. (F)
5. Write about your picture.
Viết về bức tranh.
It is Monday today. We are having an Art lesson.
The teacher is drawing a mask on the blackboard.
The girls are painting a mask and making a puppet.
The boys drawing a pictures and making a kite.
Hôm nay là thứ Hai. Chúng ta có giờ học Mĩ thuật.
Giáo viên đang vẽ mặt nạ trên bảng.
Những bạn gái đang sơn mặt nạ và đang làm con rối.
Nhừng bạn trai đang vẽ tranh và đang làm con diều.
6. Project.
Dự án.
Lấy một tấm hình của gia đình em. Sau đó nói cho cả lớp biết những thành viên của gia đình em đang làm trong gì hình.