Unit 7: What do you like doing?

Unit 7: What do you like doing?

Unit 8: What subjects do you have today?

Lesson 1 Unit 7:

  1. Look, listen anh repeat.

Nhìn, nghe và đọc lại.

Cách dùng: like + V-ing: diễn đạt ý thích, sở thích hay một đam mê của ai đó.

Ví dụ: He does like reading novel.

Anh ấy rất thích đọc tiểu thuyết, (chỉ sở thích)

She likes listening to folk music.

Cô ây thích nghe nhạc dân ca. (chỉ sở thích)

  1. a)  Hello. Welcome to my house. Come in.

Xin chào. Hoan nghênh các bạn đến nhà mình. Mời vào.

Thank you. Cám ơn bạn.

  1. b)  Wow! You have a lot of books! 0h! Bạn có nhiều sách!

Yes, I like reading. Vâng, tôi thích đọc sách.

  1. c)  I like reading, too.Tôi cũng thích đọc sách.

I don’t like reading. Tôi không thích đọc sách.

I like listening to music. Tôi thích nghe nhạc.

  1. d)  What do you like doing, Phong? Bạn thích làm gì vậy Phong?

I like watching TV. Tôi thích xem ti vỉ.

Unit 7: What do you like doing?

Unit 7: What do you like doing?

  1. Point and say.

Chỉ và nói.

Làm việc theo cặp. Nói cho bạn của em biết em thích làm gì.
a) What do you like doing? Bạn thích làm gì?
I like swimming. Tôi thích bơi.
b) What do you like doing? Bạn thích làm gì?
I like cooking. Tôi thích nấu ăn.
c) What do you like doing? Bạn thích làm gì?
I like collecting stams. Tôi thích sưu tập tem.
d) What do you like doing? Bạn thích làm gì?
I like playing chess. Tôi thích chơi cờ.

  1. Listen and tick

Click tại đây để nghe:

Nghe và đánh dấu chọn.

  1. b 2. c 3. a Bài nghe:
    1. Nam: What do you like doing, Linda?
    Linda: I like collecting stamps.
    Nam: I like collecting stamps, too.
    2. Tony: Hi, I’m Tony. I’m from Australia. I’ve got a lot of books. I like dancing hip hop. What about you?
    3. Phong: Do you like playing chess, Mai?
    Mai: No, I don’t.
    Phong: What do you like doing?
    Mai: I like swimming.
  2. Look and write.

Nhìn và viết.

  1. I like playing football. Tôi thích chơi bóng đá.
  2. I like playing chess. Tôi thích chơi cờ.
  3. I like reading a book. Tôi thích đọc sách.
  4. I like collecting stamps. Tôi thích sưu tập tem.
  1. Let’s sing.

Click tại đây để nghe:

Chúng ta cùng hát.

Tôi thích làm một thứ gì đó I like reading comic books so much.

Reading comic books is lots of fun.

I like making models, too.

Making models is very cool.

I like collecting stamps so much.

Collecting stamps is lots of fun.

I like playing football, too. Playing football is very cool.

Tôi rất thích đọc truyện tranh.

Đọc truyện tranh thì nhiều thú vị.

Tôi cũng thích làm mô hình.

Làm mô hình thì rất tuyệt. Tôi rất thích sưu tầm tem.

Sưu tầm tem thì nhiều thú vị. Tôi cũng thích chơi bóng đá.

Chơi bóng đá thì rất tuyệt.

Lesson 2 Unit 7:

1. Look, listen anh repeat.

Nhìn, nghe và đọc lại.

a) What’s your hobby, Linda? sở thích của bạn là gì vậy Linda?
I like playing the piano. Tôi thích chơi đàn piano.
b) Playing the guitar is my hobby. Chơi đàn ghi-ta là sở thích của mình.
c) I like singing. Tôi thích hát.
Well, we all like music. Let’s go to Super Music Club.
Tuyệt. Tất cả chúng ta đều thích âm nhạc. Chúng ta cùng nhau đến Câu lạc bộ Ầm nhạc Tuyệt vời.

2. Point and say.

Chỉ và nói.

a) What’s your hobby? sở thích của bạn là gì?
I like riding a bike. Tôi thích cưỡi xe đạp.
b) What’s your hobby? sở thích của bạn là gì?
I like playing badminton, Tôi thích chơi cầu lông.
c) What’s your hobby? sở thích của bạn là gì?
I like flying a kite. Tôi thích thả diều.
d) What’s your hobby? sở thích của bạn là gì?
I like taking photos. Tôi thích chụp ảnh.
e) What’s your hobby? sở thích của bạn là gì?
I like watching TV. Tôi thích xem ti vi.

3. Let’s talk.

Chúng ta cùng nói.

• What do you like doing? Bạn thích làm gì?
• What’s your hobby? sở thích của bạn là gì?

4. Listen and number.

Nghe và điền số.

a 2                   b 4                   c 1                   d 3

Bài nghe:

1. Peter: I have a new ball. Let’s play football.

Nam: No, I don’t like playing football.

Peter: What do you like doing?

Nam: I like playing badminton.

Peter: OK, let’s play!

2. Linda: Oh, your kite’s nice.

Quan: Flying a kite is my hobby. What’s your hobby?

Linda: Flying a kite, too.

Quan: OK. Let’s make a kite.

Linda: That’s a good idea!

3. Peter: I don’t like riding a bike.

Akiko: What’s your hobby?

Peter: Taking photographs.

Akiko: Oh, that’s interesting.

4. Mai: Do, Re, Mi, Fa, Sol, La, Si, Do…

Tony: Oh, you sing very well!

Mai: Yes, I like singing.

Tony: I like singing, too.

5. Look and write.

Nhìn và viết.

1. Peter: What’s your hobby? sở thích của bạn là gì?
Linda: I like riding a bikẹệ Tôi thích cưỡi xe đạp.
2. Peter: What’s your hobby? sở thích của bạn là gì?
Tom: I like flying a kite. Tôi thích thả diều.
3. Phong: What’s your hobby? sở thích của bạn là gì?
Linda: I like taking photos, Tôi thích chụp ảnh.
4. Phong: What’s your hobby? sở thích của bạn là gì?
Mai: I like playing badminton. Tôi thích chơi cầu lông.

6. Let’s play.

Chúng ta cùng chơi.

What’s your hobby? (Sở thích của bạn là gì?)

Thực hành với bạn. Từng người một hỏi và trả lời về sở thích.

Lesson 3 Unit 7:

1. Listen and repeat.

Nghe và đọc lại.

fl flying. Ví dụ: I like flying a kite.

Tôi thích thả diều.

pl playing. Ví dụ: He likes playing the piano.

Cậu ấy thích chơi đàn piano.

2. Listen and circle. Then write and say aloud.

Nghe và khoanh tròn. Sau đó viết và đọc lớn.

1. b 2. a 3. b 4. A
Bài nghe:
1. I like flying a kite.
2. He likes playing the guitar.
3. She likes playing with a yo-yo.
4. We like flying in a plane.

3. Let’s chant.

Chúng ta cùng hát ca.

Flying a little kite
Thả một cánh diều nhỏ
Flying, flying, flying a little kite
Playing, playing, playing a big drum
Sailing, sailing, sailing an old boat
Planting, planting, planting a new tree
What fun it will be!
Thả diều, thả diều, thả một cánh diều nhỏ
Đánh trống, đánh trống, đánh một cái trống lớn
Đi thuyền, đi thuyền, đi một chiếc thuyền cũ
Trồng cây, trồng cây, trồng một cây mới
Đó sẽ là một điều thú vị!

4. Read and complete.

Đọc và trả lời.

Bạn thân mến!
Xin chào! Mình tên là Mai. Mình chín tuổi. Mình là người Việt Nam. Mình thích sưu tầm tem. Mình có rất nhiều tem. Chúng thật đẹp. Mình không thích chơi cờ nhưng mình thích chụp ảnh. Đây là ảnh của mình. Mình thật sự muốn có một người bạn qua thư. Vui lòng viết cho mình: mai@englishenglish.com.vn Mai
1. Mai is nine years old. Mai chín tuổi.
2. She likes collecting stamps and taking photos.
Cô ấy thích sưu tầm tem và chụp ảnh.
3. She doesn’t like playing chess. Cô ấy không thích chơi cờ.
4. She wants a penfriend. Cô ấy muốn có một người bạn qua thư.

5. Add your photo and write a reply email to Mai.

Thêm ảnh và viết một lá thư trả lời cho Mai.

Dear Mai,

Nice to meet you! My name’s is Sara and I’m nine years old, too. I’m English. I live in London with my family. I live near my school so I walk to school every day. I like taking photos, too. I like playing the piano but I don’t like playing football. I really want a penfriend. Let’s be friends.

Sara

Mai thân mến!

Rất vui được biết bạn! Mình tên là Sara và mình cũng chín tuổi. Mình là người Anh. Mình sống ở Luân Đôn với gia đình mình. Mình sống ở gần trường học nên mình đi bộ đến trường mỗi ngày. Mình cùng thích chụp ảnh. Mình thích chơi đàn piano nhưng mình không thích chơi bóng đá. Mình thật sự muốn có một người bạn qua thư. Chúng ta làm bạn nhé!

Sara

6. Project.

Dự án.

Sưu tầm những thứ mà em thích (ví dụ: nhãn dán có hình, tem, giấy gói kẹo,…) và trình bày chúng cho cả lớp xem.

Unit 7: What do you like doing?

Thảo luận cho bài: Unit 7: What do you like doing?