Review 4 Tiếng Anh 4 Mới
1. Read and listen to the story. Then correct the words in red.
Đọc và nghe câu chuyện. Sau đó sửa lại cho đúng những chữ màu đỏ.
tigers —> lions quiet —► friendly Where —► How a doll -> a T-shirt sixty thousand -> seventy thousand
2. Work in pairs. Put the words in the correct order. Then practise the conversation.
Làm việc theo cặp. Đặt các từ theo đúng thứ tự. Sau đó thực hành hội thoại.
A: What animal do you want to see? Bạn muốn xem động vật nào?
B: I want to see tigers. Tôi muốn xem những con hổ.
A: Why do you want to see them? Tại sao bạn muốn xem chúng?
B: Because they’re scary. Bởi vì chúng đáng sợ.
A: They aren’t scary. They’re friendly.
Chúng không đáng sợ. Chúng thân thiện.
3. Correct the wrong sentences. ( Two are correct.)
Sửa lại những câu sai ( hai câu đúng)
1. Correct (Đúng)
2. scary -> friendly. Mary likes elephants because they’re friendly.
3. can’t -> can. The elephant in the zoo can speak.
4. Correct (Đúng)
4. Unscramble these words from the story.
Sắp xếp lại những từ câu chuyện.
1. friendly 2. elephant 3. animals
4. really 5. goodbye 6. Lions
1. Listen and tick.
Nghe và chọn.
- b 2. a 3. c 4. a 5. c Bài nghe:
1. Tom: Where are you going, Mai?
Mai: To the supermarket.
Tom: What do you want to buy?
Mai: My mum wants some fish for dinner. Do you want to come with me?
Tom: Yes. Let’s go.
2. Phong: Excuse me? Can I have a look at the orange T-shirt, please?
Sales assistant: Here you are.
Phong: How much is it?
Sales assistant: It’s 70.000 dong.
3. A: What’s your phone number?
B: It’s 0438 531 605.
A: Can you say it again?
B: 0438 531 605.
A: Thank you.
4. (Animal noises)
Mum: OK, Peter, what animal do you want to see first?
Peter: I want to see zebras.
Mum: Why do you like zebras, Peter?
Peter: Because they’re beautiful.
5. Nam: Summer holidays start next week!
Linda: Yes, I love summer holidays. It’s a great time.
Nam: Where are you going this summer, Linda?
Linda: I’m going to Nha Trang.
2. Read and circle.
Đọc và khoanh tròn.
Xin chào. Tên tôi là Nam. Bạn học của tôi và tôi sẽ có kì nghỉ ở Vũng Tàu vào tuần tới.
Vào buổi sáng, chúng tôi sẽ đi bơi ở bờ biển và xây lâu đài cát.
Vào buổi chiều, chúng tôi sẽ chơi bóng đá trên bãi biển. Chúng tôi sẽ ăn hải sản ngon vào buổi tối. Chúng tôi sẻ có nhiều trò vui ở đây!
1. a 2. c 3. a 4. c
3. Read and match.
Đọc và nối.
1- d 2-e 3-a 4-b 5-c
4. Write the answer.
Viết câu trả lời.
1. It’s forty-five thousand dong.
2. They are ninety-one thousand dong.
3. It is 0912 559 786.
4. They are going to play football on the beach.
5. Look and write.
Nhìn và viết.
(1) friends (2) badminton (3) swimming
(4) taking (5) lunch
Vào những ngày cuối tuần, Mai đi bộ với bạn cô ấy ở trên núi. Họ muốn nghỉ ngơi và thưởng thức cảnh đẹp. Những cô gái thích chơi cầu lông. Những cậu con trai thích bơi ở dòng suối. Mai có một chiếc điện thoại di động mới và cô ấy thích chụp hình. Những đứa trẻ thích ăn trưa cùng nhau.