Unit 3: My friends-A closer look
Unit 2: My home-A closer look 1
Vocabulary
Appearances
arm ears elbow eyes face foot fur glasses hand head knee leg mouth neck nose tail tooth cheek finger shoulders
1. Match the words with the pictures on the cover page of 4Teen magazine. Listen, check and repeat the words.
Hướng dẫn:
Các em nên ghi nhớ một số từ chỉ ngoại hình (appearances) của chúng ta.
Nôi các từ với những hình trên trang bìa của tạp chí 4Teen. Nghe, kiểm tra và lặp lại những từ dó.
Với bài tập này thì các em có thể làm cùng nhau, cần lưu ý rằng bài tập này chỉ ra từ sô” nhiều bất quy tắc sử dụng trong khung trên. Mở CD lên, các em nghe lại nhiều lần nhằm giúp các em phát âm chuẩn hơn.
2. Create word webs.
Hướng dẫn:
Tạo mạng từ.
- long/short: leg, arms, tail, hair
- big/small: head, hands, ears, feet, eyes, nose
- black/blonde/curly/straight: hair, fur
- chubby: face, cheeks
- round/long: face
3. Listen and repeat.
picnic
black
biscuits
big
blonde
patient
Hướng dẫn:
Nghe và lặp lại.
picnic (n) dã ngoại
biscuits (n) bánh quy
blonde (a) vàng
black (a) đen
big (a) to, lớn
patient (a) kiên nhẫn
4. Listen and circle the words you hear.
/b/ |
/p/ |
band |
play |
brown |
ponytail |
big |
picnic |
bit |
pretty |
Nghe và khoanh tròn những từ mà em nghe được.
/b/: band (ban nhạc), brown (a) nâu
/p/: play (chơi), ponytail (đuôi ngựa), picnic (dã ngoại), pretty (dễ thương)
- play 2. band 3. ponytail 4. brown 5. picnic 6. pretty
Tape script:
- We often play badminton in the afternoon.
- Are you singing in that band?
- Her ponytail is so cute!
- He has a brown nose.
- Let’s have another picnic this weekend!
- She’s got such a pretty daughter.
- 5. Listen. Then practise the chant. Notice the rhythm.
Click tại đây để nghe:
We’re having a picnic
We’re having a picnic
Fun!Fun!Fun!
We’re bringing some biscuits
We’re bringing some biscuits
Yum!Yum!Yum!
We’re playing together
We’re playing together
Hurrah!Hurrah!Hurrah!
Hướng dẫn:
Nghe. Sau đó hát lại. Chú ý âm điệu.
Chúng tôi đang đi dã ngoại Chúng tôi đang đi dã ngoại Vui! Vui! Vui!
Chúng tôi mang vài cái bánh quy. Chúng tôi mang vài cái bánh quy. Yum! Yum! Yum!
Chúng tôi đang chơi cùng nhau.
Chúng tôi đang chơi cùng nhau.
Hurrah! Hurrah! Hurrah!
6. Look at the cover page of 4Teen magazine and make the sentences.
1. the girl/short hair?
No, she_____________ .
2. Harry Potter/big eyes?
___________
3. The dog/a long tail.
_____________
4. And you, you/a round face?
_____________
Yes/I/. No/I.
____________
Hướng dẫn:
Nhìn vào trang bìa của tạp chí 4Teen và đặt câu.
1. Does the girl have short hair?
No, she doesn’t.
2. Does Harry Potter have big eyes?
Yes, he does.
3. The dog has a long tail.
4. And you, do you have a round face?
Yes, I do./ No, I don’t.
7. Phuc, Duong and Mai are talking about their best friends. Listen and match.
Hướng dẫn:
Phúc, Dương, Mai đang nói về những người bạn thân nhất của họ. Nghe và nốì.
Bài tập này sẽ cho các em nghe và đoán thử Phúc, Dương, Mai đang nói về những người thân nào có trong bức tranh nào.
Phúc: c Dương: a Mai: b
Tape script:
Hi, my name’s Phuc. My best friend has a round face and short hair. He isn’t very tall but he is kind and funny. I like him because he often makes me laugh.
Hello, I’m Duong. My best friend is Lucas. He has a brown nose. He is friendly! I like him because he’s always beside me.
Hi, my name’s Mai. My best friend has short curly hair. She is kind. She writes poems for me, and she always listens to my stories.
8. What are the missing words? Write is or has. Listen again and check your answers.
A. My best friend (1)__________ a round face and
short hair. He isn’t very tall but he (2)___________
kind and funny. I like him because he often makes me laugh.
B. My best friend is Lucas. He (3)________ a brown
nose. He (4)________ friendly! I like him because
he’s always beside me.
C. My best friend (5)_________ short curly hair. She
(6)_________ kind. She writes poems for me, and
she always listens to my stories.
Hướng dẫn:
Những từ bị thiếu là những từ nào? Viết “is” hoặc “has”. Nghe lại và kiểm tra câu trả lời của em.
(1). has (2). is (3). has
(4) . is (5). has (6). is
A. Bạn thân của tôi có một khuôn mặt tròn và mái tóc ngắn. Anh ấy không cao lắm nhưng anh ấy tốt bụng và vui tính. Mình thích anh ấy bởi vì anh ấy thường làm mình cười.
B. Bạn thân của mình là Lucas. Nó có cái mũi màu nâu. Nó thì thân thiện! Mình thích nó bởi vì nó luôn bên cạnh mình.
C. Bạn thân của mình có mái tóc quăn dài. Cô ấy tốt bụng. Cô ấy viết những bài thơ cho mình, và cô ấy luôn nghe những câu chuyện của mình.