Unit 7: Television-Skills 1
Hướng dẫn:
Đọc lịch phát sóng của chương trình “Vòng quanh Thế giới”
Time
(Thời gian) |
Programme
(Chương trình) |
Description
(Mô tả) |
8:00 | Animals: Life in the Water (Động vật: Cuộc sông dưới nước) | Một phim tài liệu về thế giới sông đầy màu sắc ở Thái Bình Dương |
9:00 | Comedy: The Parrot Instructor (Hài: Người huấn luyện Vẹt) | Có nhiều điều vui nhộn với Người huấn luyện Vẹt và ngày đầu tiên ở sàn trượt băng |
10:30 | Sports: Wheelbarrow Races (Thể thao: Cuộc đua xe kút kít) | Bốn đội tại trường Wicked cạnh tranh trong cuộc đua hấp dẫn nhất. Ai thắng! |
11:00 | Game show: Children are Always Right (Chương trình trò chơi: Trẻ con luôn đúng) | Chương trình trò chơi tuần này sẽ kiểm tra sự hiểu biết của bạn về rừng già Amazon |
12:15 | Science: Journey to Jupiter (Khoa học: Cuộc hành trình đến với sao Mộc) | Khám phá những điều lạ về một hành tinh trong cùng hệ của chúng ta |
2 Answer the following questions about the schedule.
- What is the event in the Sports programme today?
- What’s the name of the comedy?
- Can we watch a game show after 11 o’clock?
- What is the content of the Animals programme?
- Is Jupiter the name of a science programme?
Hướng dẫn:
Trả lời những câu hỏi sau vể lịch trình
- Sự kiện trong chương trình thể thao hôm nay là gì?
Wheelbarrow Races. Cuộc đua xe kút kít.
- 2.Tên của vở hài kịch là gì?
The Parrot Instructor. Người huấn luyện Vẹt.
- Chúng ta có thể xem một chương trình trò chơi sau 11 giờ được không? Yes, we can. Được.
- Nội dung của chương trình động vật là gì?
A documentary about the colorful living world in Pacific.
Một bộ phim tài liệu nói về thế giới sống đầy màu sắc ở Thái Bình Dương.
- Sao Mộc là tên của một nhà khoa học phải không?
No, it isn’t. Không đúng.
3 Read the information about the people below and choose the best programme for each.
- Phong likes discovering the universe.
- Bob likes programmes that make him laugh.
- Nga loves learning through games and shows.
- Minh likes watching sports events.
- Linh is interested in ocean fish.
Hướng dẫn:
People (Người) | Programme (Chương trình) |
1 Phong thích khám phá vũ trụ. | Science (Khoa học): Journey to Jupiter |
2 Bob thích những chương trình làm anh ấy cười. | Comedy (Hài kịch): The Parrot Instructor |
3 Nga thích học thông qua những chương trình và trò chơi. | Game show (Chương trình trò chơi): Children are Always Right |
4. Minh thích xem những sự kiện thể thao. | Sports (Thể thao): Wheelbarrow Races |
5 Linh quan tâm đến cá biển. | Aninals (Động vât): Ocean Life |
4 Work in groups.
Tell your group about your favourite TV programme. Your talk should include the following information:
the name of the programme
the channel it is on
the content of the programme
the reason you like it
Hướng dẫn:
Làm việc theo nhóm.
Nói cho nhóm của em nghe về chương trình truyền hình em yêu :iách. Bài nói của em nên bao gồm những thông tin sau: Tên chương trình Nó chiếu trên kênh nào Nội dung chương trình Lý do em thích |
People (Người) | Programme (Chương trình) |
1 Phong thích khám phá vũ trụ. | Science (Khoa học): Journey to Jupiter |
2 Bob thích những chương trình làm anh ấy cười. | Comedy (Hài kịch): The Parrot Instructor |
3 Nga thích học thông qua những chương trình và trò chơi. | Game show (Chương trình trò chơi): Children are Always Right |
4. Minh thích xem những sự kiện thể thao. | Sports (Thể thao): Wheelbarrow Races |
5 Linh quan tâm đến cá biển. | Aninals (Động vât): Ocean Life |