The simple present tense

THE SIMPLE PRESENT TENSE -THÌ HIỆN TẠI ĐƠN

Question words

I. Cách dùng (uses): Thì hiện tại đơn dùng để:
 –      Diễn tả sự việc thường xảy ra ở giai đoạn hiện tại
Ex:            I go to work at 7.30
                 She works in a bank
–      Diễn tả những thói quen, tập quán hay đặc tính
Ex:                        He often plays badminton everyday
–      Diễn tả một chân lí hay một sự thật hiển nhiên
Ex:                        The earth goes around the sun
+ Các trạng từ chỉ thời gian thường sử dụng: today, every day/week/month/year/Moday..,
+ Thì hiện tại đơn còn được dùng với các trạng từ chỉ mức độ thường xuyên: always, usually, often, sometimes, never.
 II. Hình thức (Form)
a.Thể khẳng định (Affirmative form):
S + V …..
–      Nếu chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít (He/She/It/Lan/a book…) động từ thêm S, hoặc ES (tùy thuộc vào mỗi động từ)
Ex:            They live in Ha Noi.
                  He lives in Ha Noi
b. Thể phủ định (Negative form):
S + do not/ don’t + V……..
–      Nếu chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít (He/She/It/Lan/A book…) thay do not/ don’t là does not/ doesn’t khi đó động từ theo sau ở dạng nguyên thể (không thêm s/es)
Ex:            They do not/don’t live in Ha Noi.
                  Nam does not/ doesn’t live in Ha Noi.
C.Thể nghi vấn (Interrogative form)
Do/Does + S +V……….?
-> Trả lời ngắn:        Yes, S + do/does
                               No, S + don’t/doesn’t
Chú ý: Does và Doesn’t dùng cho chủ ngữ là các ngôi thứ 3 số ít.
      Ex:      Do they live in Ha Noi? – Yes, they do/ No, they don’t
                  Does Nam live in Ha Noi? – Yes, he does/ No, he doesn’t
THE SIMPLE PRESENT TENSE -THÌ HIỆN TẠI ĐƠN

THE SIMPLE PRESENT TENSE -THÌ HIỆN TẠI ĐƠN

   Cách thêm đuôi S/ES cho động từ thường.
a.Nếu động từ tận cùng là: S, CH,
SH, X, Z, O ta thêm ES
Ex:            go – goes                    watch – watches                   finish – finishes
b.Nếu động từ tận cùng là Y mà trước Y là một phụ âm, đổi Y – I và thêm ES
Ex:            fly – flies
c.Các trường hợp còn lại chỉ thêm S
Ex:            stay – stays                get – gets                                sing– sings

Thảo luận cho bài: The simple present tense