Question words

 QUESTION WORDS – CÁC TỪ HỎI

Personal pronouns

Trong tiếng Anh có 9 từ hỏi. Chúng ta thường gọi chúng là từ hỏi (WH –words) vì chúng bao gồm các chữ WH (ví dụ: WHy, HoW..). Chúng ta sử dụng các từ hỏi để hỏi một số loại câu hỏi cụ thể nào đó.
1/- Các từ hỏi (Kinds of question words)
–        What (gì, cái gì)                    – Where (đâu, ở đâu)                        – When (nào, khi nào)
 –        Why (tại ao)                           – Who (ai –làm chủ ngữ)                – Whom (ai –làm tân ngữ)
–        Whose (của ai)                     – Which (nào, cái nào)                     – How (thế nào…)
2/- Chức năng của các từ hỏi (funtion of question words)
Từ hỏi
Chức năng
Ví dụ
what
Hỏi thông tin một điều gì
What is your name?
Yêu cầu nhắc lại hoặc xác nhận
What? I can’t hear you.
You did what?
what…for
Hỏi lý do
What did you do that for?
when
Hỏi về thời gian
When did he leave?
where
Hỏi nơi chốn
Where do they live?
which
Hỏi về sự lựa chọn
Which colour do you want?
who
Hỏi về người (làm chủ ngữ của câu hỏi)
Who opened the door?
whom
Hỏi về người (làm tân ngữ của câu hỏi)
Whom did you see?
whose
Hỏi về sự sở hữu
Whose are these keys?
Whose turn is it?
why
Hỏi lý do
Why do you say that?
why don’t
Đưa ra lời gợi ý
Why don’t I help you?
how
Hỏi về cách thức hành động
How does this work?
Hỏi về điều kiện hoặc chất lượng
How was your exam?
how + adj/adv
Hỏi về phạm vi hoặc mức độ
Xem các ví dụ sau
how far
Khoảng cách
How far is Pattaya from Bangkok?
how long
Chiều dài (thời gian, khoảng cách)
How long will it take?
how many
Số lượng (đếm được)
How many cars are there?
how much
Số lượng (không đếm được)
How much money do you have?
how old
Tuổi
How old are you?
how come (informal)
Hỏi về lí do
How come I can’t see her?
 QUESTION WORDS – CÁC TỪ HỎI

 QUESTION WORDS – CÁC TỪ HỎI

Thảo luận cho bài: Question words