Câu 1:
Đun nóng este CH3COOCH3 với một lượng vừa đủ dd NaOH, sản phẩm thu được là
Câu 2:
Trong các chất dưới đây, chất nào là glixin?
Câu 3:
Cho 7,68 gam Cu tác dụng hết với dd HNO3 loãng thấy có khí NO (là sản phẩm khử duy nhất) thoát ra. Khối lượng muối nitrat sinh ra trong dd là
Câu 4:
Cặp chất không xảy ra pư là
Câu 5:
Cho một thanh sắt vào 200 ml dd CuSO4 aM. Sau khi pư hoàn toàn, lấy thanh sắt ra khỏi dd, cân lại thấy thanh sắt tăng 1,6 g. Tính a?
Câu 6:
Để sản xuất nhôm trong công nghiệp, ta dùng cách nào sau đây
Câu 7:
Cho m gam H2NCH(CH3)COOH pư hết với dd KOH, thu được dd chứa 25,4 gam muối. Giá trị của m là
Câu 8:
Trong nước cứng tự nhiên thường có lẫn một lượng nhỏ các muối Ca(HCO3)2. Có thể dùng dd nào sau đây để loại cation trong muối trên ra khỏi nước?
Đề thi thử môn Hóa THPT Thái Phúc, Thái Bình (Lần 1)
Câu 9:
Cho các kloại: Na, Mg, Fe, Al; kim loại có tính khử mạnh nhất là
Câu 10:
Hai dd đều pư được với kim loại Fe là
Câu 11:
Cho 700 ml dd KOH 0,1M vào 100 ml dd AlCl3 0,2M. Sau pư, m kết tủa tạo ra là
Câu 12:
Chất không có khả năng làm xanh nước quỳ tím là
Câu 13:
Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là
Câu 14:
Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là
Câu 15:
Hai kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là
Câu 16:
Một hh gồm 13 g kẽm và 5,6 g sắt tác dụng với dd axit sunfuric loãng dư. Thể tích khí hidro (đktc) được giải phóng sau pư là
Câu 17:
Trong số các kim loại sau, kim loại có cấu hình electron hóa trị 3s1 là
Câu 18:
Nhận định nào sau đây sai?
Câu 19:
Tiến hành các thí nghiệm:
(a) Cho kim loại Zn vào dd FeSO4.
(b) Cho kim loại Na vào dd ZnSO4 dư.
(c) Dẫn khí CO dư đi qua bột Al2O3 nung nóng.
(d) Cho kim loại Fe vào dd AgNO3 dư.
(e) Nhiệt phân chất rắn Cu(OH)2.
(g) Nung hỗn hợp Al, FeO không có không khí.
Sau khi kết thúc các pư, số thí nghiệm thu được kim loại là
Câu 20:
Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo (xà phòng) và
Câu 21:
Hòa tan hoàn toàn 3,2 gam Cu bằng dung dịch HNO3, thu được x mol NO2 (là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của x là
Câu 23:
Để nhận biết 3 chất rắn: Al2O3, MgO, CaCl2 có thể dùng nhóm thuốc thử nào sau đây?
Câu 24:
Cho các chất: ancol etylic, glixerol, glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là
Câu 25:
Phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn cách điều chế Ag từ AgNO3 bằng phương pháp thuỷ luyện?
Câu 26:
Cho 20,6 g hh muối cacbonat của một kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ tác dụng với dd HCl dư thấy có 4,48 lít khí thoát ra (đktc). Cô cạn dd, muối khan thu được đem điện phân nóng chảy thu được m g kim loại. Giá trị của m là
Câu 27:
Polivinyl clorua có công thức là
Câu 28:
Dd loãng (dư) nào sau đây tác dụng được với kim loại sắt tạo thành muối sắt(III)?
Câu 29:
Để điều chế Mg có thể dung phương pháp nào sau đây?
Câu 30:
Hòa tan một mẫu hợp kim Ba-Na (tỉ lệ mol là 1:1) vào nước được dd X và 6,72 lít khí (đktc). Trung hòa 1/10 dd X thì thể tích HCl 0.1M cần dùng là
Câu 31:
Để điều chế etyl axetat trong phòng thí nghiệm, người ta lắp dụng cụ như hình vẽ sau:
Hóa chất được cho vào bình 1 trong thí nghiệm trên là
Câu 32:
Hòa tan hết 10,8 gam Al trong 700 ml dd HCl 2M thu được dd X. Cho 750 ml dd NaOH 2M vào X, sau khi các pư xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là?
Câu 33:
Lên men m (g) glucozơ (hiệu suất đạt 80%), thu được etanol và khí cacbonic. Hấp thụ hết lượng khí cacbonic bởi dd vôi trong dư, thu được 50 g kết tủa. Giá trị của m là
Câu 34:
Hai đoạn mạch polime là nilon-6,6 và tơ nitron có m phân tử lần lượt là 51980 đvC và 21730 đvC. Số mắt xích trong các đoạn mạch đó lần lượt là
Câu 35:
Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
Câu 36:
Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là
Câu 37:
Đốt cháy hoàn toàn 26,46 gồm một chất hữu cơ X chứa hai loại nhóm chức và X không chứa quá 4 nguyên tử oxi, cần 30,576 lít oxi (đktc), thu được H2O và N2 và 49,28 gam CO2. Biết rằng trong phân tử X chỉ chứa 1 nguyên tử N. Mặt khác, cho KOH dư tác dụng với 26,46 gam X, thu được hh Y chứa hai ancol Z và T là đồng đẳng liên tiếp và a gam muối. Biết MZ < MT và m mol phân tử trung bình của Y là 39. Giá trị của a là
Câu 38:
Cho dd X chứa a mol FeCl2 và a mol NaCl vào dd chứa 4,8a mol AgNO3 thu được 64,62 gam kết tủa và dd Y. Khối lượng chất tan có trong dd Y là
Câu 39:
Cho m gam hh X gồm một peptit A và một amino axit B (MA > 4MB) đc trộn theo tỉ lệ mol 1:1 tdung với một lượng dd NaOH vừa đủ thu đc dd Y chứa (m + 12,24) gam hh muối natri của glyxin và alanin. Dd Y pư tối đa với 360 ml dd HCl 2M thu đc dd Z chứa 63,72 gam hh muối. Các pư xảy ra hoàn toàn. Kết luận nào sau đây đúng?
Câu 40:
Cho hỗn hợp X gồm 0,24 mol CuO; 0,2 mol Mg và 0,1 mol Al2O3 tan hoàn toàn trong dd chứa đồng thời 0,3 mol H2SO4 (loãng) và 1,1 mol HCl, thu được dd Y và khí H2. Nhỏ từ từ dd hỗn hợp Ba(OH)2 0,2M và NaOH 1,2M vào Y đến khi thu được khối lượng kết tủa lớn nhất, lọc kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?