Unit 13: Would you like some milk?
Unit 14: What does he look like?
Lesson 1 Unit 13:
1. Look, listen and repeat.
Nhìn, nghe và đọc lại.
a) What’s your favourite food? Đồ ăn ưa thích nhất của bạn là gì?
It’s fish. Đó là cá.
b) How about you, Tom? Còn bạn thì sao Tom?
I like chicken. Tôi thích gà.
c) What’s your favourite drink, Mai?
Thức uống ơa thích nhất của bạn là gì vậy Mai?
It’s orange juice. Đó là nước cam ép.
d) Do you like orange juice? Bạn thích nước cam ép phải không?
No, I don’t. I like milk. Không, tôi không thích. Tôi thích sữa.
2. Point and say.
Chỉ và nói.
Làm việc theo cặp. Hỏi bạn em về đồ ăn và thức uống được yêu thích nhất của họ.
a) What’s your favourite food? Đồ ăn ưa thích nhâì của bạn là gì? It’s beef. Đó là thịt bò.
b) What’s your favourite food? Đồ ăn ưa thích nhất của bạn là gì? It’s pork. Đó là thịt heo.
c) What’s your favourite drink? Thức uống ưa thích nhất của bạn là gì? It’s orange juice. Đó là nước cam ép.
d) What’s your favourite drink? Thức uống ưa thích nhất của bạn là gì? It’s water. Đó là nước.
3. Listen anh tick.
Nghe và đánh dấu chọn.
1. b 2. c 3. a Bài nghe:
1. A: What’s your favourite food?
B: It’s fish.
A: Sorry?
B: Fish is my favourite food.
2. A: What’s your favourite drink?
B: It’s orange juice.
A: Orange juice?
B: Yes.
3. A: What’s your favourite food and drink?
B: Chicken and orange juice.
A: Chicken and… what?
B: Chicken and orange juice.
A: Oh, I see.
4. Look and write.
Nhìn và viết.
A: What’s his favourite food? Đồ ăn cậu ấy thích nhất là gì?
B: It’s chicken. Đó là gà.
A: What’s her favourite drink?
Thức uống cô ấy ưa thích nhất là gì?
B: It’s orange juice. Đó là nước cam ép
A: What’s his favourite food and drink?
Đồ ăn và thức uống cậu ấy ưa thích nhất là gì?
B: It’s fish and water. Đó là cá và nước.
5. Let’s sing.
Chúng ta cùng hát.
My favourite food and drink
Đồ ăn và thức uống ưa thích nhất của tôi
What’s your favourite food? What’s your favourite food?
Hey ho, hey ho, my farourite food is beef.
What’s your favourite drink? What’s your favourite drink?
Hey ho, hey ho, my farourite food is milk.
Beef and milk, beef and milk.
Hey ho, hey ho, they’re my farourite food and drink.
Đồ ăn ưa thích nhất của bạn là gì? Đồ ăn ưa thích nhất của bạn là gì?
ô hô, ô hô, đồ ỡn ưa thích nhất của tôi là thịt bò.
Thức uống ưa thích nhât của bạn là gì? Thức uống ưa thích nhất của bạn là gì?
Ồ hô, ô hô, thức uống ưa thích nhất của tôi là sữa.
Thịt bò và sữa, thịt bò và sữa.
ô hô, Ồ hô, chúng là những đồ ăn thức uống ưa thích nhất của tôi
Lesson 2 Unit 13:
1. Look, listen anh repeat.
Nhìn, nghe và đọc lại.
Các em cần lưu ý:
• Would you like some…? là cách nói lịch sự hơn Do you want…?
• How about…? có cùng nghĩa với What about…? (Còn… thì sao?)
a) Would you like some noodles? Cháu dùng một ít mì nhé?
Yes, please. I love noodles. Dạ, cháu sẵn lòng ạ. Cháu thích mì.
b) Would you like some milk? Cháu dùng một ít sữa nhé ?
No, thanks. Dạ không ạ, cháu cám ơn.
c) What about orange juice? Còn nước cam ép thì sao?
No, thank you. Không ạ, cháu cám ơn.
d) How about lemonade? Còn nước chanh thì sao?
Lemonade! Yes, please! That’s my favourite drink.
Nước chanh! Vâng, cháu sẵn lòng ạ! Đó là thức uống ưa thích của cháu.
2. Point and say.
Chỉ và nói.
a) Would you like some bread? Bạn dùng một ít bánh mì nhé?
Yes, please. / No, thanks. Vâng, mình sẵn lòng. / Không, cám ơn.
b) Would you like some rice? Bạn dùng một ít cơm nhé?
Yes, please. / No, thanks. Vâng, mình sẵn lòng. / Không, cám ơn.
c) Would you like some vegetables? Bạn dùng một ít rau nhé?
Yes, please. / No, thanks. Váng, mình sẵn lòng. / Không, cám ơn.
d) Would you like some lemonade? Bọn dùng một ít nước chanh nhé? Yes. please. / No, thanks. Vâng, mình sẵn lòng. / Không, cám ơn.
3. Let’s talk.
• What’s your favourite food/drink?
Đồ ăn/Thức uống bạn ưa thích nhất là gì?
• Would you like some ?
Bạn dùng một ít… nhé?
4. Listen and number.
Nghe và điền số.
a 3 b 1 c 2 d 4
Bài nghe:
1. A: What’s your favourite food?
B: It’s fish. With rice. Do you like fish?
A: Yes. I like it very much.
B: Me too.
2. A: Would you like some milk?
B: No, thanks.
A: How about lemonade?
B: Yes, please. I love lemonade. And some water, please.
A: OK.
3. A: Would you like some noodles?
B: No, thanks.
A: How about some rice?
B: Yes. Ri
A: What’s your favourite drink?
ce with beef, please.
B: It’s orange juice. Oh, and I like lemonade, too.
A: Me too. I love orange juice and lemonade.
5. Look and write.
Nhìn và viết.
Menu (Thực đơn)
Drink (Thức uống) Food (Đồ ăn)
1. Milk (Sữa) 4. Fish (Cá)
2. Lemonade (NƯỚC chanh) 5. Rice (Cơm)
3. Water (Nước) 6. Bread (Bánh mì)
6. Let’s play.
Chúng ta cùng chơi.
Food or drink?
Đổ ăn hay thức uống?
Bây giờ chúng ta bắt đàu tham gia vào trò chơi “Đồ ăn hay thức uống?”. Chuẩn bị cho trò chơi: bảng đen chia thành 2 phân, một phần ghi là “Food (thức ăn)” và phần còn lại ghi là “Drink (thức uống)”. Trong phân Food sẽ ghi tên những thức ăn quen thuộc bằng tiếng Anh, còn Drink sẽ ghi tên những thức uống phổ biến bằng tiếng Anh.
Giáo viên sẽ gọi 2 nhóm lên bảng, mỗi nhóm sẻ ở mỗi phần đã được chia sẵn trên bằng. Những thành viên trong mỗi nhóm sẽ thay phiên nhau viết tên thuộc phần của mình. Nhóm nào không còn viết được tên trong phần của mình hoặc viết tên sai sẽ rời khỏi trò chơi. Sau đó nhóm khác sẽ thế chỗ và tiếp tục cuộc chơi. Nhóm ở lại từ đầu cho đến khi kết thúc trò chơi là nhóm chiến thắng.
Lesson 3 Unit 13:
1. Listen and repeat.
Nghe và đọc lại.
f beef | My favourite food is beef. |
Đồ ăn ưa thích nhất của tôi là thịt bò. | |
leaf | The leaf is yellow. |
Chiếc lá màu vàng. | |
shfish | Would you like some fish? |
Bạn dùng một ít có nhé? | |
dish | That’s a big dish of fish. |
Đó là một đĩa cá lớn. |
2. Listen and circle. Then write and say aloud.
Nghe và khoanh tròn. Sau đó viết và đọc lớn.
1. a 2. b 3.0 4. b Bài nghe:
1. My favourite food is fish.
2. Would you like some beef?
3. What colour is this leaf. Mummy?
4. She likes this dish very much.
3. Let’s chant.
Chúng ta cùng hát ca.
Would you like some fish?
Bạn dùng một ít cá nhé?
Would you like some fish?
Yes, please. I love fish.
It’s my favourite food.
Bạn dùng một ít cá nhé?
Vâng, mình sẵn lòng. Mình thích cá.
Đó là thức ăn mình ưa thích nhất.
Would you like some milk?
Yes, please. I love milk.
It’s my favourite drink.
Bạn dùng một ít sữa nhé?
Vâng, mình sẵn lòng.
Mình thích sữa. Đó là thức uống mình ưa thích nhất.
4. Read and complete.
Đọc và hoàn thiện.
Xin chào. Mình tên là Linda. Mình thích thịt bò. Đó là món ăn mình ưa thích nhất. Thức uống ưa thích nhất của mình là nước cam ép. Mình không thích rau. Em trai mình là Peter không thích thịt bò. Cậu ấy thích thịt gà. Đó là món ăn ưa thích nhất của cậu ta. Cậu ấy cũng thích nước chanh. Nước chanh là thức uống ưa thích nhất của cậu ấy. Cậu ấy uống nó mỗi ngày.
Favourite food- Favourite drink
beef (thịt bò) -orange juice (nước cam ép)
chicken (thịt gà)- lemonade (nước chanh)
5. Write about you.
Viết về em.
My name is Trinh. Tên mình là Trinh.
I love fish. It’s my favourite food.
Mình thích cá. Đó là món ưa thích nhất của mình.
I like lemonade, it’s my favourite drink.
Mình thích nước chanh. Đó là thức uống ưa thích nhất của mình.
6. Project.
Dự án.