Trắc nghiệm Sắt- Hợp kim sắt: Gang,thép
Cùng ôn tập lại kiến thức về sắt, hợp kim của sắt và gang thép qua bài viết dưới đây nhé.
Mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ
Câu 1
Thép là hợp kim của sắt với cacbon và một số nguyên tố khác trong đó hàm lượng cacbon chiếm:
A. Trên 2% B. Dưới 2%
C. Từ 2% đến 5% D. Trên 5%
Câu 2
Gang là hợp kim của sắt với cacbon và một lượng nhỏ các nguyên tố khác như: Si, Mn, S,… trong đó hàm lượng cacbon chiếm:
A. Từ 2% đến 6% B. Dưới 2%
C. Từ 2% đến 5% D. Trên 6%
Câu 3
Cho dây sắt quấn hình lò xo (đã được nung nóng đỏ) vào lọ đựng khí clo. Hiện tượng xảy ra là:
A. Sắt cháy tạo thành khói trắng dày đặt bám vào thành bình.
B. Không thấy hiện tượng phản ứng
C. Sắt cháy sáng tạo thành khói màu nâu đỏ
D. Sắt cháy sáng tạo thành khói màu đen
Câu 4
Ngâm một cây đinh sắt sạch vào dung dịch bạc nitrat. Hiện tượng xảy ra là:
A. Không có hiện tượng gì cả.
B. Bạc được giải phóng, nhưng sắt không biến đổi.
C. Không có chất nào sinh ra, chỉ có sắt bị hoà tan.
D. Sắt bị hoà tan một phần, bạc được giải phóng.
Câu 5
Hoà tan hỗn hợp gồm Fe và Cu vào dung dịch HCl (vừa đủ). Các sản phẩm thu được sau phản ứng là:
A. FeCl2 và khí H2 B. FeCl2, Cu và khí H2
C. Cu và khí H2 D. FeCl2 và Cu
Câu 6
Dụng cụ làm bằng gang dùng chứa hoá chất nào sau đây ?
A. Dung dịch H2SO4 loãng B. Dung dịch CuSO4
C. Dung dịch MgSO4 D. Dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
Câu 7
Kim loại được dùng để làm sạch FeSO4 có lẫn tạp chất là CuSO4 là:
A. Fe B. Zn
C. Cu D. Al
Câu 8
Một tấm kim loại bằng vàng bị bám một lớp kim loại sắt ở bề mặt, để làm sạch tấm kim loại vàng ta dùng:
A. Dung dịch CuSO4 dư B. Dung dịch FeSO4 dư
C. Dung dịch ZnSO4 dư D. Dung dịch H2SO4 loãng dư
Câu 9
Trong các chất sau đây chất nào chứa hàm lượng sắt nhiều nhất?
A. FeS2 B. FeO
C. Fe2O3 D. Fe3O4
Câu 10
Để chuyển FeCl3 thành Fe(OH)3, người ta dùng dung dịch:
A. HCl B. H2SO4
C. NaOH D. AgNO3
Câu 11
Phản ứng tạo ra muối sắt (III) sunfat là:
A. Sắt phản ứng với H2SO4 đặc, nóng.
B. Sắt phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng
C. Sắt phản ứng với dung dịch CuSO4
D. Sắt phản ứng với dung dịch Al2(SO4)3
Câu 12
Hoà tan 16,8g kim loại hoá trị II vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Kim loại đem hoà tan là:
A. Mg B. Zn
C. Pb D. Fe
Câu 13
Khử một lượng quặng hemantit chứa 80% (Fe2O3) thu được 1,68 tấn sắt, khối lượng quặng cần lấy là:
A. 2,4 tấn B. 2,6 tấn
C. 2,8 tấn D. 3,0 tấn
Câu 14
Một loại quặng chứa 82% Fe2O3. Thành phần phần trăm của Fe trong quặng theo khối lượng là:
A. 57,4% B. 57,0 %
C. 54,7% D. 56,4 %
Câu 15
Một tấn quặng manhetit chứa 81,2% Fe3O4. Khối lượng Fe có trong quặng là:
A. 858 kg B. 885 kg
C. 588 kg D. 724 kg
Đáp án: C
Câu 16
Clo hoá 33,6g một kim loại A ở nhiệt độ cao thu được 97,5g muối ACl3. A là kim loại:
A. Al B. Cr
C. Au D. Fe
Câu 17
Ngâm một lá sắt có khối lượng 20g vào dung dịch bạc nitrat, sau một thời gian phản ứng nhấc lá kim loại ra làm khô cân nặng 23,2g. Lá kim loại sau phản ứng có:
A. 18,88g Fe và 4,32g Ag B. 1,880g Fe và 4,32g Ag
C. 15,68g Fe và 4,32g Ag D. 18,88g Fe và 3,42g Ag
Câu 18:
Sắt phản ứng với dung dịch nào sau đây tạo được hợp chất trong đó sắt có hóa trị (III)?
A. H2SO4 loãng. B. CuSO4.
C. HCl đậm đặc. D. HNO3 loãng.
Câu 19:
Cho Fe tác dụng với H2O ở nhiệt độ lớn hơn 5700C thu được chất nào sau đây?
A. FeO. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. Fe(OH)3.
Câu 20: Cho Fe tác dụng với H2O ở nhiệt độ nhỏ hơn 5700C thu được chất nào sau đây?
A. FeO. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. Fe(OH)3.
Câu 21:
Fe sẽ bị ăn mòn trong trường hợp nào sau đây?
A. Cho Fe vào H2O ở điều kiện thường.
B. Cho Fe vào bình chứa O2 khô.
C. Cho Fe vào bình chứa O2 ẩm.
D. A, B đúng.
Câu 22:
Cho các chất sau:(1) Cl2 (2) I2 (3) HNO3 (4)H2SO4 đặc, nguội.Khi cho Fe tác dụng với chất nào trong số các chất trên đều tạo được hợp chất trong đó sắt có hóa trịIII?
A. (1) , (2). B. (1), (2) , (3). C. (1), (3). D. (1), (3) , (4).
Câu 23:
Khi đun nóng hỗn hợp Fe và S thì tạo thành sản phẩm nào sau đây?
A. Fe2S3. B. FeS. C. FeS2. D. Cả A và B.
Câu 24:
Nếu hàm lượng Fe là 70% thì đó là oxit nào trong số các oxit sau
A. FeO. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. Không có oxit nào phù hợp
Câu 25:
Sơ đồ phản ứng nào sau đây đúng (mỗi mũi tên là một phản ứng).
A. FeS2 → FeSO4 → Fe(OH)2 → Fe(OH)3→ Fe2O3 → Fe
B. FeS2 → FeO → FeSO4 → Fe(OH)2 → FeO → Fe
C. FeS2 → Fe2O3 → FeCl3 → Fe(OH)3 → Fe2O3 → Fe
D. FeS2 → Fe2O3 → Fe(NO3)3 → Fe(NO3)2 → Fe(OH)2 → Fe
Câu 26:
Khử 16 gam Fe2O3 bằng khí CO dư, sản phẩm khí thu được cho đi vào bình dung dịch Ca(OH)2 dư thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 10 gam B. 20 gam C. 30 gam D. 40 gam
Câu 27:
Khử 16 gam Fe2O3 thu được hỗn hợp A gồm Fe, Fe2O3, FeO, Fe3O4. Cho A tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Khối lượng muối sunfat tạo ra trong dung dịch là
A. 48 gam B. 50 gam C. 32 gam D. 40 gam
Câu 28:
Cho 7,28 gam kim loại M tác hết với dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 2,912 lit khí ở 27,30C và 1,1 atm. M là kim loại nào sau đây?
A. Zn B. Ca C. Mg D. Fe
Câu 29:
Khử hoàn toàn 11,6 gam oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao. Sản phẩm khí dẫn vào dung dịchCa(OH)2 dư, tạo ra 20 gam kết tủa. Công thức của oxit sắt là
A. FeO. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. Không xác định được
Câu 30:
X là một oxit sắt . Biết 1,6 gam X tác dụng vừa đủ với 30 ml dung dịch HCl 2M. X là oxit nào sau đây?
A. FeO. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. Không xác định được
Đáp án
1B | 2C | 3C | 4D | 5B | 6D | 7A | 8D | 9B | 10C |
11A | 12D | 13D | 14A | 15C | 16D | 17A | 18D | 19A | 20B |
21C | 22C | 23B | 24C | 25C | 26C | 27C | 28D | 29B | 30C |