Phân biệt động vật với thực vật đặc điểm chung của động vật
Trùng biến hình và trùng đế giày
PHÂN BIỆT ĐỘNG VẬT VỚI THỰC VẬT.
ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA ĐỘNG VẬT
Câu 1. Đặc điểm của động vật khác với thực vật ?
Hướng dẫn
Đặc điểm của động vật khác thực vật là :
– Có khá năng di chuyển ;
– Có hệ thần kinh và giác quan ;
– Có đời sống dị dưỡng, dinh dưỡng nhờ vào chất hữu cơ có sẵn.
Câu 2. Kể tên động vật gặp ở xung quanh nơi cm ở và chỉ rõ nơi cư trú của chúng ?
Hướng dẫn
Các động vật thường gặp ở địa phương có thể dược chia thành 2 nhóm :
– Động vật không xương sống như : ruổi, muỗi, ong, bướm, nhện, giun đất, dế chũi, dế mèn, các loại sâu, tôm, cua…
– Động vật có xương sống như : lợn, gà, ngan, vịt, trâu, bò, chó, mèo, thằn lằn, rắn, các loại cá, ếch, nhái, cóc…
Câu 3. Ý nghĩa của động vật đối với đời sống con người ?
STT |
Các mặt lợi, hại |
Tên động vật đại diện |
1 |
Động vật cung cấp nguyên liệu cho con người : |
|
|
– Thực phẩm |
(a) |
– Lông |
(b) |
|
– Da |
(c) |
|
2 |
Động vật dùng làm thí nghiệm cho : | |
– Học tập, nghiên cứu khoa học |
(d) |
|
– Thử nghiệm thuốc |
(e) |
|
3 |
Động vật hỗ trợ cho người trong : |
|
|
– Lao động |
(g) |
– Giải trí |
(h) |
|
– Thể thao |
(i) |
|
– Bảo vệ an ninh |
(k) |
|
4 |
Động vật truyền bệnh sang người |
(I) |
a) Lợn, gà, bò, cua, cá… ;
b) Cừu, vịt, ngỗng…;
c) Bò, trâu, trăn, rắn… ;
d) Chuột, khỉ…;
g) Trâu, bò, ngựa, voi… ;
i) Ngựa, trâu, bò
h) Khỉ, voi, ngựa, hải cẩu… ;
k) Chó, ngựa… ;
l) Ruồi, muỗi, rận, rệp…
Câu 4*. Hãy so sánh động vật với thực vật.
Hướng dẫn
Đánh dấu + vào ô trống trong bảng dưới đê chỉ các đặc điếm ở động vật, thực vật.
– Thực vật là sinh vật tự dưỡng, sống cố định có khả năng phản ứng chậm trước những kích thích bên ngoài.
– Động vật là sinh vật dị dưỡng, có khả năng di động và phản ứng nhanh trước những tác động từ bên ngoài.