Trắc nghiệm tính chất hóa học của muối
Tổng hợp các bài tập từ khó đến dễ giúp bạn đọc hệ thổng lại toàn bộ kiến thức về muối.
Mời các bạn học sinh tham khảo thêm:
Các dạng BT nhận biết và PP trình bày
Câu 1
Các cặp chất cùng tồn tại trong 1 dung dịch (không phản ứng với nhau):
1. CuSO4 và HCl
2. H2SO4 và Na2SO3
3. KOH và NaCl
4. MgSO4 và BaCl2
- (1; 2)
- (3; 4)
- (2; 4)
- (1; 3)
Câu 2
Cho dung dịch axit sunfuric loãng tác dụng với muối natrisunfit ( Na2SO3). Chất khí nào sinh ra ?
- Khí hiđro
- Khí oxi
- Khí lưu huỳnhđioxit
- Khí hiđro sunfua
Câu 3
Có thể dùng dung dịch HCl để nhận biết các dung dịch không màu sau đây:
- NaOH, Na2CO3, AgNO3
- Na2CO3, Na2SO4, KNO3
- KOH, AgNO3, NaCl
- NaOH, Na2CO3, NaCl
Câu 4
Các Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng ?
- CaCl2+Na2CO3
- CaCO3+NaCl
- NaOH+HCl
- NaOH+KCl
- 1 và 2
- 2 và 3
- 3 và 4
- 2 và 4
Câu 5
Điện phân dung dịch NaCl bão hoà, có màng ngăn giữa hai điện cực, sản phẩm thu được là:
- NaOH, H2, Cl2
- NaCl, NaClO, H2, Cl2
- NaCl, NaClO, Cl2
- NaClO, H2 và Cl2
Câu 6
Cho 50 g CaCO3 vào dung dịch HCl dư thể tích CO2 thu được ở đktc là:
- 11,2 lít
- 1,12 lít
- 2,24 lít
- 22,4 lít
Câu 7
Cho dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3, hiện tượng quan sát được là:
- Có kết tủa trắng xanh.
- Có khí thoát ra.
- Có kết tủa đỏ nâu.
- Kết tủa màu trắng.
Câu 8
Cho phương trình phản ứng
Na2CO3+ 2HCl 2NaCl + X +H2O
X là:
A. CO
B. CO2
C. H2
D. Cl2
Câu 9
Hãy cho biết muối nào có thể điều chế bằng phản ứng của kim loại với dung dịch Axit H2SO4 loãng ?
- ZnSO4
- Na2SO3
- CuSO4
- MgSO3
Câu 10
Dung dịch của chất X có pH>7 và khi cho tác dụng với dung dịch kali sunfat( K2SO4) tạo ra chất không tan (kết tủa). Chất X là:
- BaCl2
- NaOH
- Ba(OH)2
- H2SO4
Câu 11
Cặp chất nào sau đây không thể tồn tại trong 1 dung dịch (phản ứng với nhau) ?
- NaOH, MgSO4
- KCl, Na2SO4
- CaCl2, NaNO3
- ZnSO4, H2SO4
Câu 12
Dung dịch tác dụng được với các dung dịch : Fe(NO3)2, CuCl2 là:
- Dung dịch NaOH
- Dung dịch HCl
- Dung dịch AgNO3
- Dung dịch BaCl2
Câu 13
Nếu chỉ dùng dung dịch NaOH thì có thể phân biệt được 2 dung dịch muối trong mỗi cặp chất sau:
- Na2SO4 và Fe2(SO4)3
- Na2SO4 và K2SO4
- Na2SO4 và BaCl2
- Na2CO3 và K3PO4
Câu 14
Để làm sạch dung dịch đồng nitrat Cu(NO3)2 có lẫn tạp chất bạc nitrat AgNO3. Ta dùng kim loại:
- Mg
- Cu
- Fe
- Au
Câu 15
Những cặp nào sau đây có phản ứng xảy ra:
1. Zn+HClÒ
2. Cu+HClÒ
3. Cu+ZnSO4 Ò
4. Fe+CuSO4 Ò
- 1; 2
- 3; 4
- 1; 4
- 2; 3
Câu 16
Dãy muối tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng là:
- Na2CO3, Na2SO3, NaCl
- CaCO3, Na2SO3, BaCl2
- CaCO3,BaCl2, MgCl2
- BaCl2, Na2CO3, Cu(NO3)2
Câu 17
Để nhận biết 3 lọ mất nhãn đựng 3 dung dịch CuCl2, FeCl3, MgCl2 ta dùng:
- Quỳ tím
- Dung dịch Ba(NO3)2
- Dung dịch AgNO3
- Dung dịch KOH
Câu 18
Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CuCl2 đển khi kết tủa không tạo thêm nữa thì dừng lại. Lọc kết tủa rồi đem nung đến khối lượng không đổi. Thu được chất rắn nào sau đây:
- Cu
- CuO
- Cu2O
- Cu(OH)2.
|
Câu 19
Phản ứng biểu diễn đúng sự nhiệt phân của muối Canxi Cacbonat:
A. 2CaCO3 2CaO+CO+O2
B. 2CaCO3 3CaO+CO2
C. CaCO3 CaO +CO2
D. 2CaCO3 2Ca +CO2 +O2
Câu 20
Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ phản ứng của cặp chất:
- Na2SO4+CuCl2
- Na2SO3+NaCl
- K2SO3+HCl
- K2SO4+HCl
Câu 21
Khi cho 200g dung dịch Na2CO3 10,6% vào dung dịch HCl dư, khối lượng khí sinh ra:
- 4,6 g
- 8 g
- 8,8 g
- 10 g
Câu 22
Muối đồng (II) sunfat (CuSO4) có thể phản ứng với dãy chất:
- CO2, NaOH, H2SO4,Fe
- H2SO4, AgNO3, Ca(OH)2, Al
- NaOH, BaCl2, Fe, H2SO4
- NaOH, BaCl2, Fe, Al
Câu 23
Cho các chất CaCO3, HCl, NaOH, BaCl2, CuSO4, có bao nhiêu cặp chất có thể phản ứng với nhau ?
- 2
- 4
- 3
- 5
Câu 24
Cho 200g dung dịch KOH 5,6% vào dung dịch CuCl2 dư, sau phản ứng thu được lượng chất kết tủa là:
- 19,6 g
- 9,8 g
- 4,9 g
- 17,4 g
Câu 25
Cho a g Na2CO3 vào dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 3,36 lít khí ở đktc. Vậy a có giá trị:
- 15,9 g
- 10,5 g
- 34,8 g
- 18,2 g
Câu 26
Dãy chất nào sau đây bị nhiệt phân hủy ở nhiệt độ cao:
- BaSO3, BaCl2, KOH, Na2SO4
- AgNO3, Na2CO3, KCl, BaSO4
- CaCO3, Zn(OH)2, KNO3, KMnO4
- Fe(OH)3, Na2SO4, BaSO4, KCl
Câu 27
Hợp chất nào sau đây bị nhiệt phân hủy tạo ra hợp chất oxit và một chất khí làm đục nước vôi trong
- Muối sufat
- Muối cacbonat không tan
- Muối clorua
- Muối nitrat
Câu 28
Trường hợp nào tạo ra chất kết tủa khi trộn 2 dung dịch sau ?
- NaCl và AgNO3
- NaCl và Ba(NO3)2
- KNO3 và BaCl2
- CaCl2 và NaNO3
Câu 29
Dung dịch tác dụng được với Mg(NO3)2:
A. AgNO3 B. HCl C. KOH D. KCl
Câu 30
Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ?
A. 2Na + 2H2O Ò 2NaOH + H2
B. BaO + H2O Ò Ba(OH)2
C. Zn + H2SO4 Ò ZnSO4 +H2
D. BaCl2+H2SO4 Ò BaSO4 + 2HCl
Câu 31
Để làm sạch dung dịch ZnSO4 có lẫn CuSO4. ta dùng kim loại:
A. Al B. Cu C. Fe D. Zn
Câu 32
Chất tác dụng được với dung dịch CuCl2 là:
A. NaOH B. Na2SO4 C. NaCl D. NaNO3
Câu 33
Cho sơ đồ sau:
Thứ tự X, Y, Z phù hợp với dãy chất:
- Cu(OH)2, CuO, CuCl2
- CuO, Cu(OH)2, CuCl2
- Cu(NO3)2, CuCl2, Cu(OH)2
- Cu(OH)2, CuCO3, CuCl2
Câu 34
Trộn dung dịch có chứa 0,1mol CuSO4 và một dung dịch chứa 0,3 mol NaOH, lọc kết tủa, rửa sạch rồi đem nung đến khối lượng không đổi thu được m g chất rắn. Giá trị m là:
A. 8 g
B. 4 g
C. 6 g
D. 12 g
Câu 35
Khi phân hủy bằng nhiệt 14,2 g CaCO3 và MgCO3 ta thu được 3,36 lít CO2 ở đktc. Thành phần phần trăm về khối lượng các chất trong hỗn hợp đầu là:
A. 29,58% và 70,42%
B. 70,42% và 29,58%
C. 65% và 35%
D. 35% và 65%
Câu 36
Cho 500 ml dung dịch NaCl 2M tác dụng với 600 ml dung dịch AgNO3 2M. Khối lượng kết tủa thu được là:
A. 143,5 g
B. 14,35 g
C. 157,85 g
D. 15,785 g
Câu 37
Trộn 2 dung dịch nào sau đây sẽ không xuất hiện kết tủa ?
A. BaCl2, Na2SO4
B. Na2CO3, Ba(OH)2
C. BaCl2, AgNO3
D. NaCl, K2SO4
Câu 38
Từ Zn, dung dịch H2SO4 loãng, CaCO3, KMnO4 có thể điều chế trực tiếp những khí nào sau đây ?
A. H2, CO2, O2
B. H2, CO2, O2, SO2
C. SO2, O2, H2
D. H2, O2,Cl2
Câu 39
Trộn những cặp chất nào sau đây ta thu được NaCl ?
A. Dung dich Na2CO3 và dung dịch BaCl2.
B. Dung dịch NaNO3 và CaCl2.
C. Dung dịch KCl và dung dịch NaNO3
D. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch KCl
Câu 40
Hợp chất bị nhiệt phân hủy thoát ra khí làm than hồng bùng cháy:
- Muối cacbonat không tan
- Muối sunfat
- Muối Clorua
- Muối nitrat
Câu 41
Số mol của 200 gam dung dịch CuSO4 32% là:
- 0,4 mol
- 0,2 mol
- 0,3 mol
- 0,25 mol
Câu 42
Cho 20 gam CaCO3 vào 200 ml dung dịch HCl 3M. Số mol chất còn dư sau phản ứng là:
- 0,4 mol
- 0,2 mol
- 0,3 mol
- 0,25 mol
Câu 43
Trường hợp nào sau đây có phản ứng tạo sản phẩm là chất kết tủa màu xanh?
A. Cho Al vào dung dịch HCl.
B. Cho Zn vào dung dịch AgNO3.
C. Cho dung dịch KOH vào dung dịch FeCl3.
D. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch CuSO4.
Câu 44
Chất phản ứng được với CaCO3 là:
A. HCl
B. NaOH
C. KNO3
D. Mg
Câu 45
Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:
A. Na2CO3, CaSO3, Ba(OH)2.
B. NaHCO3, Na2SO4, KCl.
C. NaCl, Ca(OH)2, BaCO3.
D. AgNO3, K2CO3, Na2SO4
Câu 46
Cho 10,6 g Na2CO3 vào 200 g dung dịch HCl (vừa đủ). Nồng độ % của dung dịch HCl cần dùng là:
A. 36,5 %
B. 3,65 %
C. 1,825%
D. 18,25%
Câu 47
Cho 1,84g hỗn hợp 2 muối ACO3 và BCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 0,672 lít CO2 ở đktc và dung dịch X. khối lượng muối trong dung dịch X là:
A. 1,17(g)
B. 3,17(g)
C. 2,17(g)
D. 4,17(g)
Câu 48
Cho 17,1 g Ba(OH)2 vào 200 g dung dịch H2SO4 loãng dư. Khối lượng dung dịch sau phản ứng khi lọc bỏ kết tủa là:
A. 193,8 g
B. 19,3 g
C. 18,3 g
D. 183,9 g
Câu 49
Các muối phản ứng được với dung dịch NaOH là:
A. MgCl2, CuSO4
B. BaCl2, FeSO4
C. K2SO4, ZnCl2
D. KCl, NaNO3
Câu 50
Để hòa tan hết 5,1 g M2O3 phải dùng 43,8 g dung dịch HCl 25%. Phân tử khối của M2O3 là:
A. 160
B. 102
C. 103
D. 106
Đáp án
1A | 2C | 3A | 4D | 5A | 6A | 7C | 8B | 9A | 10C |
11A | 12A | 13A | 14B | 15C | 16B | 17D | 18B | 19C | 20C |
21C | 22D | 23B | 24B | 25A | 26C | 27B | 28A | 29C | 30D |
31D | 32A | 33A | 34A | 35B | 36A | 37D | 38A | 39A | 40D |
41A | 42B | 43D | 44A | 45A | 46B | 47C | 48A | 49A | 50B |