Trắc nghiệm: Một số oxit quan trọng (dễ)
Bài viết giúp học sinh củng cố kiến thức trọng tâm về oxit, phân loại oxit, đồng thời nắm bắt được những oxit quan trọng trong thực tiễn.
Mời các bạn học sinh tham khảo thêm:
Câu 1. Oxit khi tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit sunfuric là:
A. CO2
B. SO3
C. SO2
D. K2O
Câu 2. Oxit được dùng làm chất hút ẩm (chất làm khô) trong phòng thí nghiệm là:
A. CuO
B. ZnO
C. PbO
D. CaO
Câu 3. Sản phẩm của phản ứng phân hủy canxicacbonat bởi nhiệt là:
A. CaO và CO
B. CaO và CO2
C. CaO và SO2
D. CaO và P2O5
Câu 4. Cặp chất tác dụng với nhau sẽ tạo ra khí lưu huỳnh đioxit là :
A. CaCO3 và HCl
B. Na2SO3 và H2SO4
C. CuCl2 và KOH
D. K2CO3 và HNO3
Câu 5. Khí nào sau đây duy trì sự sống và sự cháy?
A. CO
B. O2
C. N2
D. CO2
Câu 6. Chất nào sau đây góp phần nhiều nhất vào sự hình thành mưa axit?
A. CO2
B. SO2
C. N2
D. O3
Câu 7. Chất nào có trong không khí góp phần gây nên hiện tượng vôi sống hóa đá?
A. NO
B. NO2
C. CO2
D. CO
Câu 8. Vối sống có công thức hóa học là:
A. Ca
B. Ca(OH)2
C. CaCO3
D. CaO
Câu 9. Cặp chất tác dụng với nhau tạo ra muối natrisunfit là:
A. NaOH và CO2
B. Na2O và SO3
C. NaOH và SO3
D. NaOH và SO2
Câu 10. Oxit tác dụng với nước tạo ra dung dịch làm xanh quì tím là:
A. CO2
B. P2O5
C. Na2O
D. MgO
Câu 11. Dẫn hỗn hợp khí gồm CO2 ; CO; SO2 lội qua dung dịch nước vôi trong dư , khí thoát ra là:
A. CO
B. CO2
C. SO2
D. CO2 và SO2
Câu 12. Để nhận biết 2 lọ mất nhãn đựng CaO và MgO ta dùng:
A. HCl
B. NaOH
C. HNO3
D. Quì tím ẩm
Câu 13. Chất nào dưới đây có phần trăm khối lượng của oxi lớn nhất?
A. CuO
B. SO2
C. SO3
D. Al2O3
Câu 14. Để loại bỏ khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp (O2 và CO2), người ta cho hỗn hợp đi qua dung dịch chứa:
A. HCl
B. Ca(OH)2
C. Na2SO4
D. NaCl
Câu 15. Oxit nào sau đây khi tác dụng với nước tạo ra dung dịch có pH> 7?
A. CO2
B. SO2
C. CaO
D. P2O5
Câu 16. Để nhận biết 3 khí không màu SO2; O2; H2 đựng trong 3 lọ mất nhãn ta dùng:
A. Quì tím ẩm
B. Quì tím ẩm và dùng tàn đóm đỏ
C. Than hồng trên que đóm
D. Dẫn các khí vào nước vôi trong
Câu 17. Khí nào có tỉ khối đối với hiđro bằng 32 là:
A. N2O
B. SO2
C. SO3
D. CO2
Câu 18. Để làm khô khí CO2 cần dẫn khí này đi qua :
A. H2SO4 đặc
B. NaOH rắn
C. CaO
D. KOH rắn
Câu 19. Chất khí nặng gấp 2,2069 lần không khí là:
A. CO2
B. SO2
C. SO3
D. NO
Câu 20. Dãy các chất tác dụng với lưu huỳnh đioxit là:
A. Na2O; CO2; NaOH; Ca(OH)2
B. CaO; K2O; KOH; Ca(OH)2
C. HCl; Na2O; Fe2O3; Fe(OH)3
D. Na2O; CuO; SO3; CO2
ĐÁP ÁN
1B | 2D | 3B | 4B | 5B | 6B | 7C | 8D | 9D | 10C |
11A | 12D | 13C | 14B | 15C | 16B | 17B | 18A | 19B | 20B |