Oxit

Oxit- Hóa Học lớp 8

Bài viết giúp bạn đọc nắm vững được các khái niệm về oxit, sự phân loại oxit và cách gọi tên oxit’.

 Mời các bạn học sinh tham khảo thêm:

Oxi :Dạng 2 – Tính toán theo PTHH

I. Định nghĩa:

* VD: CuO, Na2O, FeO, SO2, CO2

* Định nghĩa: Oxit là hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là

oxi.

II. Công thức:

* Công thức chung:

Oxit- Hóa Học lớp 8

Oxit- Hóa Học lớp 8

III. Phân loại:

* 2 loại chính :

+ Oxit axit.

+ Oxit bazơ.

a. Oxit axit: Thường là oxit của phi kim và tương ứng với một axit.

– VD: CO2, SO2, SO3, P2O5, N2O5

+ CO2 tương ứng với axit cacbonic H2CO3

+ SO2  tương ứng với axit sunfurơ H2SO3

+ P2O5 tương ứng với axit photphoric H3PO4

b. Oxit bazơ: Là oxit của kim loại và tương ứng với một bazơ.

– VD: K2O, MgO, Li2O, ZnO, FeO…

+ K2O tương ứng với bazơ kali hiđroxit KOH.

+ MgOtương ứng với bazơ magie hiđroxit Mg(OH)2.

+ ZnO tương ứng với bazơ kẽm hiđroxit

Zn(OH)2.

IV. Cách gọi tên:

* Tên oxit:   Tên nguyên tố + oxit.

VD:    K2O  : Kali oxit.

MgO: Magie oxit.

+ Nếu kim loại có nhiều hoá trị:

Tên oxit bazơ:

  Tên kim loại (kèm theo hoá trị) + oxit.

– FeO   : Sắt (II) oxit.

– Fe2O3 : Sắt (III) oxit.

– CuO   : Đồng (II) oxit.

– Cu2O  : Đồng (I) oxit.

+ Nếu phi kim có nhiều hoá trị:

Tên oxit bazơ:

 Tên phi kim (có tiền tố chỉ số nguyên tử PK) + oxit (có tiền tố chỉ số nguyên tử

oxi).

Tiền tố:  – Mono: nghĩa là 1.

– Đi      : nghĩa là 2.

– Tri     : nghĩa là 3.

– Tetra : nghĩa là 4.

– Penta : nghĩa là 5.

– SO2    : Lưu huỳnh đioxit.

– CO2    : Cacbon đioxit.

– N2O3  : Đinitơ trioxit.

– N2O5  : Đinitơ pentaoxit.

Bài tập vận dụng

Bài 1:Trong các CTHH sau: BaO, C2H6O, ZnO, SO3, KOH, CO2.
a) CTHH nào là CTHH của oxit.
b) Phân loại oxit axit và oxit bazơ.
c) Gọi tên các oxit đó.

Bài 2: Cho các oxit sau: SO2, CaO, Al2O3, P2O5.
a) Các oxit này có thể được tạo thành từ các đơn chất nào?
b) Viết phương trình phản ứng điều chế các oxit trên.
Bài 3: Hoàn thành bảng sau:

Bài 4: Hoàn thành bảng sau:

Bài 5: Oxit của nguyên tố R có hóa trị III chứa 70% về khối lượng nguyên tố R. Hãy cho biết oxit trên thuộc loại oxit axit hay oxit bazơ.

Bài 6: Một hợp chất oxit chứa 50% về khối lượng của S. Xác định CTHH của oxit.

Bài 7: CTHH của một sắt oxit có tỉ lệ khối lượng mFe : mO. Xác định CTHH của oxit.

Đáp án

Bài 1
Các CTHH của oxit là: BaO, ZnO, SO3, CO2.

–         Oxit bazo:

BaO: Bari oxit

ZnO: Kẽm oxit

–         Oxit axit:

SO3: Lưu huỳnh trioxit

CO2: Cacbon đioxit

Bài 2
SO2 tạo nên từ 2 đơn chất là S và O2.
CaO tạo nên từ 2 đơn chất là Ca và O2.
Al2O3 tạo nên từ 2 đơn chất là Al và O2.
P2O tạo nên từ 2 đơn chất là P và O2.
PTHH:

Bài 3

Thành phần CTHH Phân loại Tên gọi
N (V) và O N2O5 Oxit axit Đi nitơ pentaoxit
Fe (III) và O Fe2O3 Oxit bazo Sắt (III) oxit
S (IV) và ) O SO2 Oxit axit Lưu huỳnh đioxit
Mg và O MgO Oxit bazo Magie oxit

Bài 4

CTHH Loại oxit Tên gọi
CO2 Oxit axit Cacbon đioxit
CuO Oxit bazo Đồng (II) oxit
Na2O Oxit bazo Natri oxit
N2O5 Oxit axit Đinitơ pentaoxit
SO3 Oxit axit Lưu huỳnh trioxit
FeO Oxit bazo Sắt (II) oxit

Bài 7

CTHH của oxit: FexOy.
=> =>

Vậy CTHH là Fe2O3.

Thảo luận cho bài: Oxit