Đề thi vật lý lớp 10 học kỳ II – THPT Phan Bội Châu – Lâm Đồng
Thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1. Chiều của lực căng mặt ngoài của chất lỏng phải có tác dụng
A. làm giảm diện tích mặt thoáng
B. giữ cho mặt thoáng chất lỏng luôn ổn định
C. giữ cho mặt chất lỏng luôn nằm ngang
D. làm tăng diện tích mặt thoáng
Câu 2. lực đàn hồi của một lò xo được biểu diễn bởi đồ thị sau
Công của lực đàn hồi lò xo biến dạng từ 1,5cm đến 2,5cm so với vị trí cân bằng là
A. 1,00J
B. 0,25J
C. 100J
D. 250J
Câu 3. Nhúng một ống thủy tinh vào trong một chậu thủy ngân thì
A. mực thủy ngân trong ống cao hơn trong chậu và bề mặt thoáng có dạng khum lồi
B. mực thủy ngân trong ống thấp hơn trong chậu và bề mặt thoáng có dạng khum lồi
C. mực thủy ngân trong ống cao hơn trong chậu và bề mặt thoáng có mặt khum lõm
D. mực thủy ngân trong ống thấp hơn trong chậu và bề mặt thoáng có mặt khum lõm
Câu 4. Một vùng không khí có thể tích 1,5.1010m3 chứa hơi bão hòa ở 23oC. Không khí chứa hơi nước bão hòa ở 23oC có độ ẩm cực đại A1 = 20,6g/m3. ở nhiệt độ 10oC độ ẩm cực đại là A2 = 9,4g/m3. Khi nhiệt độ giảm xuống 10oC thì lương mưa rơi xuống là
A. 40,5.107kg
B. 14,1.107kg
C. 16,8.107kg
D. 30,01.107kg
Câu 5. Hai vật cùng khối lượng, chuyển động cùng vận tốc, nhưng một theo phương nằm ngang và một theo phương thẳng đứng. Hai vật sẽ có
A. cùng động năng và cùng động lượng
B. cùng động năng nhưng có động lượng khác nhau
C. động năng và động lượng khác nhau vì có phương khác nhau
D. động năng khác nhau nhưng có động lượng như nhau
Câu 6. Trong quá trình rơi tự do của một vật thì
A. động năng giảm, thế năng tăng
B. động năng tăng, thế năng giảm
C. động năng tăng, thế năng tăng
D. động năng tăng, thế năng giảm
Câu 7. Công cơ học có đơn vị là
A. kg m2/s2
B. kg s2/m2
C. kJ
D. W/s
Câu 8. Cho đồ thị OpT biểu diễn hai đường đẳng tích của cùng một khối khí. Xác định như hình vẽ.
Hệ thức nào dưới đây biểu diễn đúng mối quan hệ về thể tích
A. V1 < V2
B. V1 > V2
C. V1 ≥ V2
D. V1 = V2
Câu 9. Đặc tính nào sau đây của chất rắn là vô định hình
A. có tính đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định
B. có tính dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định
C. có tính đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định
D. có tính dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định
Câu 10. thực hiện quá trình biến đổi trạng thái của một nửa mol khí 24He từ điều kiện tiêu chuẩn có trạng thái nhiệt độ 273oC, áp suất 3,5atm. Thể tích khí He ở trạng thái đó là
A. 12,8m3
B. 6,4m3
C. 6,4lít
D. 12,8lit
Câu 11. Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng định luật Bôi lơ Mariot
A.
B.
C.
D.
Câu 12. Véc tơ động lượng là véc tơ
A. có phương vuông góc với véc tơ vận tốc
B. cùng phương với véc tơ vận tốc
C. có phương hợp với véc tơ vận tốc một góc α bất kỳ
D. cùng phương, ngược chiều với véc tơ vận tốc
Câu 13. một ô tô có khối lượng 1600kg đang chạy với vận tố 54km/h thì người lái nhìn thấy một vật cản trước mặt cách khoảng 15m. Người đó tắt máy và hãm phanh khẩn cấp. Giả sử lực hãm ô tô không đổi và bằng 1,2.106N. Xe ô tô sẽ
A. không chạm vật cản
B. va chạm vào vật cản
C. vừa chạm vật cản
D. dừng trước vật cản
Câu 14. nhiệt nóng chảy riêng của chất rắn phụ thuộc vào những yếu tố nào
A. bản chất của chất rắn
B. nhiệt độ của chất rắn và áp suất ngoài
C. bản chất của chất rắn, nhiệt độ và áp suất ngoài
D. bản chất và nhiệt độ của chất rắn
Câu 15. bộ dụng cụ thí nghiệm cần thiết để đo hệ số căng bề mặt của chất lỏng trong chương trình vật lý 10 gồm: (1-Lực kế, 2-vòng nhôm có dây treo; 3-hai cốc nhựa A, B nối thông nhau bằng ống cao su; 4-thước kẹp có giới hạn đo là 150mm và độ chia nhỏ nhất 0,02mm; 5-giá treo lực kế. Trong đó giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của lực kế là
A. 0,001N và 0,01N
B. 0,01N và 0,001N
C. 0,001N và 0,1N
D. 0,1N và 0,001N
Câu 16. một lò xo đàn hồi có độ cứng 2N/cm, khối lượng không đáng kể, được treo thẳng đứng. Đầu dưới của lò xo gắn vào vật nhỏ khối lượng 400g, lấy g = 10m/s2. Vật được giữ tại vị trí lò xo không co dãn, sau đó được thả nhẹ nhàng cho chuyển động. Vận tốc của vật khi qua vị trí mà lực đàn hồi cân bằng với trọng lực của vật có giá trị xấp xỉ bằng
A. 0,45m/s
B. 0,78m/s
C. 3,16m/s
D. 0,63m/s
Câu 17. khi vật rắn kim loại bị nung nóng thì khối lượng riêng của vật tăng hay giảm tại sao
A. tăng vì thể tích của vật không đổi nhưng khối lượng của vật giảm
B. giảm vì khối lượng của vật tăng chậm còn thể tích của vật tăng nhanh hơn
C. tăng vì thể tích của vật tăng chậm còn khối lượng của vật tăng nhanh hơn
D. giảm vì khối lượng của vật không đổi nhưng thể tích của vật tăng
Câu 18. trong quá trình biến đổi trạng thái của một lượng khí lí tưởng xác định. Độ biến thiên nội năng trong quá trình đẳng áp là
A. ΔU = 0
B. ΔU = Q + A
C. ΔU = A
D. ΔU = Q
Câu 19. thước kẹp gồm thân thước chính T có giới hạn đo 150mm và du xích D có thước hỏ chia đều thành N = 50 độ chia. Dùng thước này để đo đường kính ngoài của thân một hộp sáp 10g, thu được các trị số như sau: vạch số 0 trên đu xích nằm giữa vị trí 40 và 41 trên thước chính. Vạch thứ 6 trên đu xích nằm đối diện với một vạch trên thước chính. Kết quả đo đường kính ngoài của thân hộp sáp trên là
A. 41,12 ± 0,02mm
B. 40,60 ± 0,02mm
C. 41,60 ± 0,02mm
D. 40,12 ± 0,02mm
Câu 20. khi nhiệt độ của không khí giảm thì
A. độ ẩm tuyệt đối giảm, độ ẩm tương đói giảm
B. độ ẩm cực đại giảm, độ ẩm tuyệt đối giảm
C. độ ẩm cực đại giảm, độ ẩm tương đối tăng
D. độ ẩm cực đại giảm, độ âm tương đối giảm
Câu 21.một xe lăn A đang chuyển động với vận tốc 3,6km/h đến va chạm vào xe lăn B có khối lượng 200g đang đứng yên. Sau va chạm xe lăn A đội lại với vận tốc 0,1m/s còn xe lăn B chạy với vận tốc 0,55m/s. Khối lượng của xe lăn A là
A. 122,2g
B. 327,3g
C. 100,0g
D. 400,0g
Câu 22. khi đổ nước sôi vào cốc thủy tinh thì cốc thủy tinh dễ bị nứt vỡ, còn cốc thạch anh không bị nứt vỡ vì
A. thạch anh có hệ số nở khối nhỏ hơn thủy tinh
B. thạch anh có hệ số nở khối lớn hơn thủy tinh
C. cố thạch anh cứng hơn cốc thủy tinh
D. côc thạch anh dày hơn cốc thủy tinh
Câu 23. cung cấp cho lượng khí xác định trong xi lanh một nhiệt lượng 600J để thực hiện quá trình đẳng áp đưa lượng khí này từ trạng thái 1 có p1 = 1,5Mpa, V1=500cm3; T1 = 300K sang trạng thái 2 có V2 = 750cm3; t2 = 177oC sau đó cho khối khí biến đổi theo quá trình đẳng tích sang trạng thái 3 có p3 =1,0MPa, t3 = 27oC. Độ biến thiên nội năng trong quá trình đẳng tích là
A. -225J
B. -600J
C. 375J
D. 925J
Câu 24.quá trình đẳng áp là quá trình biến đổi trạng thái của một lượng khí xác định mà trong đó
A. thể tích được giữ nguyên không đổi
B. khối lượng được giữ nguyên không đổi
C. áp suất được giữ nguyên không đổi
D. nhiệt độ tuyệt đối giữ nguyên không đổi
Câu 25. nhiệt độ vật giảm là do các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật
A. ngừng chuyển động
B. va chạm vào nhau
C. nhận thêm động năng
D. chuyển động chậm đi
Câu 26. chất nào sau đây thuộc loại chất kết tinh
A. nhựa đường
B. thủy tinh
C. cao su
D. than chì
Câu 27. một máy bơm nước mỗi giây có thể bơm được 15ltí nước lên bể nước có đọ cao 10m, lấy g = 10m/s2. Công suất máy bơm và công sau nửa giờ nếu hiệu suất máy bơm là 80%là
A. 1875W; 2160KJ
B. 1875W; 3375KJ
C. 12000W; 3375KJ
D. 1200W; 2160KJ
Câu 28. Các tính chất nào sau đây là của phân tử chất khí?
A. có thể rót dễ dàng từ bình này sang bình khác
B. các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của chất càng cao
C. các phân tử dao động quanh vị trí cân bằng
D. các phân tử luôn tương tác với các phân tử khác
Câu 29. từ mặt đất, một vật được ném lên thẳng đứng với vận tốc ban đầu vo = 36km/h. Bỏ qua sức cản của không khí, lấy g = 10m/s2. Vị trí cao nhất mà vật lên được cách mặt đất một khoảng bằng
A. 10m
B. 5m
C. 50m
D. 100m
Câu 30. áp suất hơi bão hòa chỉ phụ thuộc vào bản chất và
A. nhiệt độ của chất lỏng bay hơi
B. khối lượng của chất lỏng bay hơi
C. thể tích của chất lỏng bay hơi
D. áp suất của chất lỏng bay hơi