Đề thi thử vật lý quốc gia, vật lý phổ thông đề số 003
Đề thi thử 002: vật lý lớp 12 ôn thi THPT Quốc gia (có giải chi tiết)
Câu 1 .Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo đại lượng nào sau đây luôn cùng pha với gia tốc:
A. Lực đàn hồi
B. Lực hồi phục
C. Vận tốc
D. Li độ
Câu 2 .Con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có k 10 N/m, vật có khối lượng m 100 g. Lấy g = π22 m/s2 . Biết trong quá trình dao động lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực đại là 1,7 N. Biên độ dao động là:
A. 8 cm
B. 5 cm
C. 7 cm
D. 6 cm
Câu 3 .Con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α00. Thì cơ năng của nó là
A. mgℓ(1−cosα02).mgℓ(1−cosα02).
B. mgℓ(1−cosα0).mgℓ(1−cosα0).
C. mgℓ(1+cosα0).mgℓ(1+cosα0).
D. mgℓα20.mgℓα02.
Câu 4 .Đại lượng đặc trưng cho tính chất đổi chiều nhanh hay chậm của một dao động điều hòa là:
A. Vận tốc
B. Biên độ
C. Gia tốc
D. Tần số
Câu 5 .Chọn câu đúng. Khi sóng dừng xuất hiện trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút
sóng liên tiếp bằng:
A. Một bước sóng
B. Một phần tư bước sóng
C. Hai lần bước sóng
D. Nửa bước sóng
Câu 6 .Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm cho ph p phân biệt được hai âm
A. có cùng biên độ được phát ra ở cùng một nhạc cụ tại hai thời đi m khác nhau
B. có cùng độ to phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau
C. có cùng tần số phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau
D. có cùng biên độ phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau
Câu 7 .Chọn câu đúng. Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ ba pha là:
A. Dựa trên hiện tượng sử dụng từ trường quay
B. Dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và việc sử dụng từ trường quay
C. Dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
D. Dựa trên hiện tượng cộng hưởng
Câu 8 .Chu kỳ mạch dao động LC giảm đi khi:
A. Giảm khoảng cách hai bản tụ
B. Cắt bớt số vòng dây cuộn cảm
C. Đưa tấm điện môi vào giữa hai bản tụ
D. Tăng diện tích bản tụ
Câu 9 .Chọn câu đúng. Trong mạch dao động LC có sự biến thiên tương hỗ giữa:
A. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường
B. Điện tích và dòng điện
C. Điện trường và từ trường
D. Điện áp và cường độ điện trường
Câu 10 .Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng khối lượng 100g, tích điện q = 20 µC và lò xo có độ cứng 10 N/m. Khi vật đang qua vị trí cân bằng với vận tốc 20√3203 cm/s theo chiều dương trên mặt bàn nhẵn cách điện thì xuất hiện tức thời một điện trường đều trong không gian xung quanh. Biết điện trường cùng chiều dương của trục tọa độ và có cường độ E = 1044 V/m. Tính năng lượng dao động của con lắc sau khi xuất hiện điện trường.
A. 8.10−3−3 J
B. 4.10−3−3 J
C. 6.10−3−3 J
D. 2.10−3−3 J
Câu 11 .Mạch điện gồm R11, L11, C11 nối tiếp có tần số ω1 và mạch điện R22, L22, C22 nối tiếp có tần số góc ω22. Biết ω11 ≠ ω22 và L22 = 2L11. Hỏi đoạn mạch gồm hai mạch nói trên mắc nối tiếp thì cộng hưởng khi tần số ω bằng:
A. ω=ω1ω2ω1+ω2.ω=ω1ω2ω1+ω2.
B. ω=√ω1ω2.ω=ω1ω2.
C. ω=√2ω21+ω223.ω=2ω12+ω223.
D. ω=√2ω22+ω213.ω=2ω22+ω123.
Câu 12 .Hai chất điểmm P, Q cùng xuất phát từ một vị trí và bắt đầu dao động điều hòa theo cùng một chiều trên trục ox (trên 2 đường thẳng song song kề sát nhau), cùng biên độ nhưng với chu kỳ lần lượt là T22 = 2T11. Tỷ số độ lớn vận tốc của P và Q khi chúng gặp nhau là:
A. 0,5.
B. 2.
C. 1,5.
D. 2/3.
Câu 13 .Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, biết vận tốc truyền sóng là v = 0,5 m/s; hai nguồn đi m có cùng tần số là 50 Hz. Khoảng cách giữa hai đỉnh Hypebol cùng loại liên tiếp là:
A. 2 cm
B. 1 cm
C. 1,5 cm
D. 0,5 cm
Câu 14 .Có 50 cái loa giống hệt nhau đặt cùng một vị trí. Mức cường độ âm tại một điểm A trong vùng có sóng âm của các loa là 50 dB. Muốn mức cường độ âm tại A tăng thêm 10 dB thì cần đặt thêm vào vị trí đã đặt các loa trước bao nhiêu cái loa như thế?
A. 50
B. 10
C. 450
D. 500
Câu 15 .Cho 3 điểm M, N, P là 3 đi m liên tiếp nhau trên một sợi dây mang sóng dừng có cùng biên độ 4 cm, dao động tại N cùng pha với dao động tại M. Biết MN = 2NP và tần số góc của sóng là 10 rad/s. Tính tốc độ dao động tại đi m bụng khi sợi dây duỗi thẳng.
A. 60 cm/s
B. 40 m/s
C. 120 m/s
D. 80 cm/s
Câu 16 .Cho đoạn mạch gồm R, C và cuộn thuần cảm L mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = 50√2502cos(100πt) V thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là UCC = 60 V. Hệ số công suất của đoạn mạch là:
A. 0,8
B. 0,75
C. 0,6
D. 0,5
Câu 17 .Cho đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp với R = 10 Ω. Khi tần số dòng điện là f00 thì ZLL = 8 Ω; ZCC = 6 Ω. Giá trị tần số dòng điện f đ hệ số công suất của mạch bằng 1 là:
A. f < f00.
B. f > f00.
C. f = f00.
D. Không tồn tại giá trị của f.
Câu 18 .Một máy phát điện xoay chiều có điện trở trong không đáng k . Mạch ngoài là cuộn cảm thuần nối tiếp với ampe kế nhiệt có điện trở nhỏ. Khi rôto quay với tốc độ góc 25 rad/s thì ampe kế chỉ 0,1 A. Khi tăng tốc độ quay của rôto lên gấp đôi thì ampe kế chỉ:
A. 0,1 A
B. 0,2 A
C. 0,05 A
D. 0,4 A
Câu 19 .Một ô tô nặng 1000 kg chở 4 người, mỗi người nặng 60 kg đi qua con đường đất gồ ghề, với những nếp gấp (chỗ gồ ghề) cách đều nhau 4,5 m. Ô tô nảy lên với biên độ cực đại khi tốc độ của nó là 16,2 km/h. Bây giờ ô tô dừng lại và 4 người ra khỏi xe. Lấy g = 10m/s2. Thân xe sẽ nâng cao trên hệ treo của nó một đoạn là
A. 4,8 cm
B. 48 cm
C. 24 cm
D. 2,4 cm
Câu 20 .Đặt vào hai đầu mạch điện có hai phần tử C và R với điện trở R = ZCC = 100 Ω nguồn điện tổng hợp có biểu thức u = 100 + 100cos(100πt + π/4) V.
A. 50 W
B. 200 W
C. 25 W
D. 150 W
Câu 21 .Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ
Cuộn dây có r = 10 Ω, L=110π(H).L=110π(H). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 50V và tần số 50 Hz. Khi điện dung của tụ có giá trị là C11 thì số chỉ của ampe kế cực đại và bằng 1 A. Giá trị của R và C1 là
A. R = 50 Ω, C1=2.10−3πF.C1=2.10−3πF.
B. R = 50 Ω, C1=10−3πF.C1=10−3πF.
C. R = 40 Ω, C1=2.10−3πF.C1=2.10−3πF.
D. R = 50 Ω, C1=10−3πF.C1=10−3πF.
Câu 22 .Mạch điện xoay chiều AB gồm R, L, C mắc nối tiếp. Điện áp u = 120√2cos(120πt)V.1202cos(120πt)V. Biết L=14π(H),C=10−248π(F),L=14π(H),C=10−248π(F), R là biến trở. Khi R = R11 và R = R22 thì công suất mạch điện có cùng giá trị P = 576 W . Khi đó R11 và R22 có giá trị lần lượt là:
A. 20 Ω; 25 Ω
B. 10 Ω; 20 Ω
C. 5 Ω; 25 Ω
D. 20 Ω; 5 Ω
Câu 23 .Cho đồ thị biễu diễn cường độ 2 dòng điện lần lượt chạy qua 1 đoạn mạch như hình vẽ.
Tính giá trị cực đại của cường độ dòng điện khi cho cả 2 dòng điện này cùng chạy qua đoạn mạch đó.
A. 2√6A.26A.
B. 3√6A.36A.
C. 3√2A.32A.
D. √6A6A
Câu 24 .Câu nào sau đây sai khi nói về tần số dao động điều hòa của con lắc đơn?
A. Tần số tăng khi chiều dài dây treo giảm
B. Tần số giảm khi đưa con lắc từ mặt đất lên cao
C. Tần số tăng khi đưa con lắc từ mặt đất xuống giếng sâu
D. Tần số không đổi khi khối lượng con lắc thay đổi
Câu 25 .Cho một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos(10πt + 5π/6). Gốc thời gian được chọn lúc:
A. vật đi qua vị trí có li độ x=5√3x=53 cm theo chiều âm.
B. vật đi qua vị trí có li độ x=−5√3x=−53cm theo chiều âm.
C. vật đi qua vị trí có li độ x=−5√3x=−53cm theo chiều dương.
D. vật đi qua vị trí có li độ x=5√3x=53cm theo chiều dương.
Câu 26 .Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với biên độ 8 cm. Khoảng thời gian giữa 2 lần liên tiếp vận tốc có độ lớn cực đại là 0,2 s. Thời gian lò xo bị nén trong một chu kỳ là:
A. 0,2 s
B. 0,067 s
C. 0,133 s
D. 0,267 s
Câu 27 .Động năng của vật dao động điều hòa biến đổi theo thời gian với tần số f thì ly độ dao động của vật biến thiên theo thời gian với tần số
A. 1,414f
B. 2f
C. f
D. 0,5f
Câu 28 .Trong các nhạc cụ, hộp đàn có tác dụng:
A. Giữ cho âm phát ra có tần số ổn định
B. Làm tăng độ cao và độ to của âm
C. Vừa khuếch đại âm, vừa tạo ra âm sắc riêng của đàn
D. Tránh được tạp âm và tiếng ồn làm cho tiếng đàn trong trẻo
Câu 29 .Mạch RLC nối tiếp được mắc vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi còn tần số thay đổi được. Các đại lượng R, L, C không đổi. Lúc đầu tần số có giá trị đ mạch có tính dung kháng, tăng dần tần số từ giá trị này thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở sẽ
A. tăng sau đó giảm
B. giảm sau đó tăng
C. luôn giảm
D. luôn tăng
Câu 30 .Khi sóng âm và sóng điện từ truyền từ không khí vào nước thì
A. bước sóng của sóng âm và bước sóng của sóng điện từ đều tăng
B. tốc độ truyền sóng âm và bước sóng của sóng điện từ đều giảm
C. bước sóng của sóng âm tăng, bước sóng của sóng điện từ giảm
D. tốc độ truyền sóng âm giảm, bước sóng của sóng điện từ tăng
Câu 31 .Con lắc lò xo có độ cứng k, chiều dài ℓ, một đầu gắn cố định, một đầu gắn vào vật có khối lượng m. Kích thích cho lò xo dao động điều hoà với biên độ A=ℓ2A=ℓ2 trên mặt phẳng ngang không ma sát. Khi lò xo đang dao động và bị dãn cực đại, tiến hành giữ chặt lò xo tại vị trí cách vật một đoạn ℓ’, khi đó tốc độ dao động cực đại của vật là
A. vmax=ℓ.√k2mvmax=ℓ.k2m
B. vmax=ℓ.√k6mvmax=ℓ.k6m
C. vmax=ℓ.√k3mvmax=ℓ.k3m
D. vmax=ℓ.√kmvmax=ℓ.km
Câu 32 .Một sợi dây dài 0,4 m, một đầu cố định, một đầu dao động với tần số f. Khi tần số f = 60 Hz thì trên dây xuất hiện sóng dừng với một bụng sóng. Đ trên dây xuất hiện sóng dừng với 2 bó sóng thì tần số dao động phải là (coi v không đổi)
A. 90 Hz
B. 100 Hz
C. 150 Hz
D. 120 Hz
Câu 33 .Trên dây đàn dài 65 cm có sóng ngang truyền với tốc độ 572 m/s. Khi dao động, dây đàn này có th phát ra bao nhiêu âm (k cả âm cơ bản) mà tai người có th nghe được?
A. 45
B. 30
C. 37
D. 22
Câu 34 .Cho đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ C mắc nối tiếp. Biết R=25√2R=252 Ω. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = 200cos(100πt) V thì uC=U√2cos(100πt−π6)(V).uC=U2cos(100πt−π6)(V). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 100√21002 W.
B. 100 W.
C. 200√22002 W.
D. 200 W.
Câu 35 .Điện năng ở một trạm điện được truyền đi dưới điện áp 20 kV, hiệu suất trong quá trình truyền tải là H11 = 80%. Biết rằng công suất truyền tải đến nơi tiêu thụ là không đổi, muốn hiệu suất truyền tải tăng lên H22= 95% thì phải :
A. Tăng điện áp đến 40 kV
B. Tăng điện áp đến 36,7 kV
C. Giảm điện áp còn 10 kV
D. Giảm điện áp còn 5 kV
Câu 36 .Trong đoạn mạch AB chỉ có một trong ba trở kháng là R hoặc ZLL hoặc ZCC và được mắc vào nguồn điện xoay chiều. Biết ở thời điểm t1 thì cường độ dòng điện tức thời qua mạch i1 = 1A và uAB = – 50√3503 V; ở thời đi m t2 thì cường độ dòng điện tức thời i1=√3A,uAB=50(V)i1=3A,uAB=50(V). Trở kháng đó có giá trị là
A. 50 Ω
B. 150 Ω
C. 100 Ω
D. 40 Ω
Câu 37 .Một mạch dao động LC lí tưởng có th biến đổi trong dải tần số từ 10 MHz đến 50 MHz bằng cách thay đổi khoảng cách giữa hai bản tụ điện phẳng. Khoảng cách giữa các bản tụ thay đổi
A. 5 lần
B. 16 lần
C. 160 lần
D. 25 lần
Câu 38 .Một đoạn mạch xoay chiều gồm ba phần tử mắc nối tiếp: điện trở thuần R, cuộn dây có (L; r) và tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều, khi đó điện áp tức thời ở hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện lần lượt là ud=80√6cos(ωt+π6)Vud=806cos(ωt+π6)V; uC=40√6cos(ωt−2π3)V,uC=406cos(ωt−2π3)V, điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở là UR=60√3V.UR=603V. Hệ số công suất của đoạn mạch trên là
A. 0,862
B. 0,908
C. 0,753
D. 0,664
Câu 39 .Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM chỉ có biến trở R, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần r mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt vào AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Điều chỉn R đến giá trị 80 Ω thì công suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại và tổng trở của đoạn mạch AB chia hết cho 40. Khi đó hệ số công suất của đoạn mạch MB và của đoạn mạch AB tương ứng là
A. 38;58.38;58.
B. 33118;113160.33118;113160.
C. 117;√22.117;22.
D. 18;34.18;34.
Câu 40 .Xét mạch dao động LC lí tưởng. Ban đầu tụ được tích điện cực đại Q 0 rồi nối hai bản tụ với hai đầu cuộn cảm. Biết C = 100µC và L = 0,4 H. Lấy π22 = 10. Hỏi sau thời gian tối thiểu bao nhiêu thì năng lượng từ trường ở cuộn dây đạt giá trị bằng một nửa năng lượng dao động của mạch. Chọn câu trả lời đúng
A. 9/200 s.
B. 1/200 s.
C. 3/200 s.
D. 11/200 s.