Câu 1: Đọc kỹ đoạn văn sau và chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) cho mỗi chỗ trống
Today, supermarkets are found in almost every large city in the world. But the first supermarket (1)______ opened only fifty years ago. It was opened in New York by a man named Michael Cullen. A supermarket is different (2)______ other types of stores in several ways. In supermarkets, goods are placed on open shelves. The (3)______ choose what they want and take them to the checkout counter. This means that fewer shop assistants are needed than in other stores. The way products are displayed is another difference between supermarkets and many other types of stores; (4)______ example, in supermarkets, there is usually a display of small inexpensive items just in front of the checkout counter: candies, chocolates, magazines, cheap foods and so on. Most customers (5)______ go to a supermarket buy goods from a shopping list. They know exactly what they need to buy. They do the shopping according to a plan.
Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi:
Câu 1.1 Chọn câu trả lời đúng
Câu 1.2 Chọn câu trả lời đúng
Câu 1.3 Chọn câu trả lời đúng
Câu 1.4 Chọn câu trả lời đúng:
Câu 1.5 Chọn câu trả lời đúng:
Câu 2. Chọn phương án đúng để hoàn thành mỗi câu sau:
Điền vào chỗ trống
Câu 2.1. I’m learning English ______ I want to get a better job.
Chọn câu trả lời đúng:
2.2. She ________ a letter at the moment
Chọn câu trả lời đúng
Câu 2.3. If we found the remedy for cancer, many people’s lives _________.
Chọn câu trả lời đúng
Câu 2.4. Helen: “Excuse me. Can you tell me the time?”
Michael: “ _______ ”
Chọn câu trả lời đúng
Câu 2.5. Miss Daisy danced very ________ at her boyfriend’s birthday party last night.
Chọn câu trả lời đúng
Câu 2.6. The boy ______ eyes are brown is my friend.
Chọn câu trả lời đúng
Câu 2.7. If the weather ______ worse, we won’t go to the beach.
Chọn câu trả lời đúng
Câu 2.8. Mary: “Whose bicycle is that?”
Tom: “______”
Chọn câu trả lời đúng
Câu 2.9. We missed the bus ______ we got up late.
Chọn câu trả lời đúng
Câu 2.10. He ______ from Hoa Lu university before he got married
Chọn câu trả lời đúng
Câu 2.11. My teacher completely ______ with what she said
Chọn câu trả lời đúng
Câu 2.12. Solar energy doesn’t cause ______ .
Chọn câu trả lời đúng
Câu 2.13. Working for 12 hours a day ______ him very tired.
Chọn câu trả lời đúng
Câu 2.14. Everything is available ______ the operation.
Câu 2.15.The man ______ towards us is a well-qualified engineer.
Chọn câu trả lời đúng
Câu 2.16. Mr. Brown’s garden is ______ as mine.
Chọn câu trả lời đúng
câu 2.17. Nowadays, most of young people are involved ______. learning English.
Chọn câu trả lời đúng
Câu 2.18. I hope he doesn’t keep us ______.
Chọn câu trả lời đúng
Câu 2.19. You can ______ the new words in the dictionary. Chọn câu trả lời đúng
Câu 2.20. Books that give fact about real events, things, or people are called ______. Chọn câu trả lời đúng
Câu 2.21. He ________ on the beach when he _________a noise.
Chọn câu trả lời đúng
Câu 2.22. I hope ______ better grades in English next semester. Chọn câu trả lời đúng
Câu 2.23. When the play finished the audience stood up and _______ their hands loudly. Chọn câu trả lời đúng
Câu 2.24. We should read different kinds of books ______ our general knowledge. Chọn câu trả lời đúng
Câu 3. Chọn từ (ứng với A hoặc B, C, D) có phần gạch dưới được phát âm khác với những từ còn lại trong mỗi câu sau.
Câu 3.1. Chọn câu trả lời đúng
A: moon
B: flood
C: food
D: soon
câu 3.2. Chọn câu trả lời đúng
A: chair
B: chemist
C: cheap
D: child
Câu 3.3. Chọn câu trả lời đúng
A: washed
B: worked
C: stopped
D: hated
Câu 3.4. Chọn câu trả lời đúng
A: thousand
B: healthy
C: other
D: thick
Câu 3.5. Chọn câu trả lời đúng
A: contaminate
B: habitat
C: animal
D: endangered
Câu 4. Chọn phương án (ứng với A, B, C, hoặc D) sao cho phương án được lựa chọn có nghĩa gần nhất với câu đã cho.
Câu 4.1. “Don’t forget to go to the supermarket after work”, he said.
Chọn câu trả lời đúng
Câu 4.2. No one in our club can speak English as fluently as Mai.
Chọn câu trả lời đúng
Câu 4.3. It took him three hours to do his homework.
Chọn câu trả lời đúng
Câu 4.4. No one has opened this box for a hundred years .
Chọn câu trả lời đúng
Câu 4.5. People believe that neither side wanted war.
Chọn câu trả lời đúng
Câu 5.
When I was younger, I hated being the oldest child and the only girl in my family. But now that I am older, I realize that being “Big Sister” actually has its advantages. First of all, I get special treatment from my parents and brothers. I get my own room, and brothers have to do all the heavy work around the house. Another benefit is that, being the oldest, I have learned to be responsible and dependable. For example, my parents often leave my brothers in my care when they go out. I also try my best in whatever I do in order to be a good example for my brothers. The experience I’ve had in taking care of my brothers has prepared me for my own family in the future. So, even though I didn’t choose to be the oldest child and the only girl in my family, I have succeeded in making this situation work to my best advantage.
Đọc kỹ đoạn văn sau và chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) cho mỗi câu :
Câu 5.1. The writer disliked _____ when she was younger.
Chọn câu trả lời đúng
Câu 5.2. “Big sister” means ______.
Câu 5.3. She has to _____ when her parents go out.
Câu 5.4.. She has _____ in making the situation work to her best advantage.
Câu 5.5. When the writer grows up, she finds it is _____ to be a big sister.
Câu 6. Chọn phương án (A hoặc B, C, D) ứng với từ/ cụm từ có gạch dưới cần phải sửa để các câu sau trở thành chính xác.
Câu 6.1. He apologized about not coming to the meeting.
Câu 6.2. Mr. Smith is going to buy a new Japanese car, doesn’t he?
Câu 6.3. Do you mind to go out with me to buy some ice creams?
Câu 6.4. Tom isn’t enough old to go to the cinema by himself.
Câ 6.5. He woke up late although he didn’t have time for breakfast.