Công thức hóa học
Công thức hóa học được dùng để biểu thị thông tin về các nguyên tố có của hợp chất hóa học.
Mời các bạn học sinh tham khảo thêm:
Ngoài ra, nó còn được dùng để diễn tả phản ứng hóa học xảy ra như thế nào. Vậy cách viết công thức hóa học như thế nào? Chúng có tuân theo qui tắc nào không? Bài viết dưới đây giúp bạn đọc hiểu rõ cách viết công thức hóa học chuẩn xác.
CÔNG THỨC HOÁ HỌC
I.Công thức hoá học của đơn chất:
1.Đơn chất kim loại:
Hạt hợp thành là nguyên tử: Ký hiệu hoá học được coi là công thức hoá học.
Ví dụ: Cu, Na, Zn, Fe.
2.Đơn chất phi kim:
-Hạt hợp thành là nguyên tử : Ký hiêu hoá học là công thức hoá học.
Ví dụ:C, P, S.
-Hạt hợp thành là phân tử (Thường là 2): Thêm chỉ số ở chân ký hiệu.
Ví dụ:O2, H2, N2.
Kêt luận
Công thức chung của đơn chất là: An
– Trong đó :
A là kí hiệu hóa học của nguyên tố
n là chỉ số (có thể là 1,2,3,4…), nếu n =1 thì ko phải viết.
Ví dụ: Cu, H2, O2
II.Công thức hoá học của hợp chất:
– Công thức dạng chung của hợp chất là
AxBy
AxByCz
Trong đó:
+A, B, C,…là kí hiệu hóa học của từng nguyên tố
+x, y, z,…là các số nguyên , là chỉ số nguyên tử của nguyên tố trong một phân tử hợp chất.
*Lưu ý: CaCO3 thì CO3 là nhóm nguyên tử.
VD:
– CTHH của nước là: H2O
– CTHH của muối ăn là: NaCl
– CTHH của khí cac bo nic là: CO2
Ví dụ:
1. Viết CTHH của các chất sau:
a. Khí me tan, biết trong p/tử có 1C và 4H.
b. Nhôm o xit , trong p/tử có 2Al và 3O.
c. Khí clo,biết trong p/tử có 2 ng/tử clo
d. Khí o zon biết p/tử có 3 ng/tử o xi.
2. Cho biết chất nào là đơn chất , chất nào là h/c?
Lời giải
1/ a. CH4
b. Al2O3
c. Cl2
d. O3
2/ Đơn chất: Cl2; O3
Hợp chất: CH4 ; Al2O
III. Ý nghĩa của CTHH
CTHH của 1 chất cho biết :
– Nguyên tố nào tạo ra chất .
– Số nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong 1 phân tử chất .
– Phân tử khối của chất
Ví dụ: Công thức hoá học của axit sunfuric H2SO4 cho biết:
– Axit sunfuric do 3 ng/tố: H, S, O cấu tạo nên
– 1 p/tử axit sunfuric gồm 2H, 1S, 4O
– Phân tử khối H2SO4=98
Bài tập áp dụng
Bài 1: Hoàn thành bảng sau
Công thức hh |
Số ng/tử của mỗi ng/tố trong 1 p/tử chất |
Phân tử khối của chất |
SO3 |
|
|
CaCl2 |
|
|
Na2 SO4 |
|
|
AgNO3 |
|
Bài 2: Hãy cho biết trong các chất sau, chất nào là đơn chất, hợp chất? Tính PTK của các chất đó.
a. C2H6 (C2H6=30; Br2=160; MgCO3=84)
b. Br2
c. MgCO3
Đáp án
Công thức hh |
Số ng/tử của mỗi ng/tố trong 1 p/tử chất |
Phân tử khối của chất |
SO3 |
1S,3O |
8 O |
CaCl2 |
1Ca, 2Cl |
111 |
Na2 SO4 |
2Na, 1S, 4O |
142 |
AgNO3 |
1Ag,1N,3O |
170 |