BTTN về mol, khối lượng, thể tích mol

BTTN về mol, khối lượng, thể tích mol

Bài viết giúp củng cố và nâng cao kiến thức về mol cũng như kỹ năng giải toán về mol

Mời các bạn học sinh tham khảo thêm:

Bài tập tính phần trăm các nguyên tố trong hợp chất

TRẮC NGHIỆM VỀ MOL, KHỐI LƯỢNG VÀ THỂ  TÍCH MOL

Câu 1.  mol nước chứa số nguyên tử là:

  1. 24,08.1023
  2. 18,06.1023
  3. 12,04.1023
  4. 6,02.1023

Câu 2. Phải lấy bao nhiêu mol phân tử CO2để có 1,5.1023 phân tử  CO2?

  1. 0,25mol.
  2. 0,35mol.
  3. 0,20mol
  4. 0,30mol.

 

Câu 3. Trong 24g MgO có bao nhiêu phân tửMgO?

  1. 2,6.1023 phântử
  2. 3,0.1023 phântử
  3. 4,2.1023 phântử
  4. 3,6.1023 phântử

Câu 4. Số mol phân tử N2 có trong 280g Nitơlà:

  1. 12mol
  2. 11mol
  3. 10mol
  4. 9mol
BTTN về mol, khối lượng, thể tích mol

BTTN về mol, khối lượng, thể tích mol

Câu 5. Khối lượng nước trong đó có số phân tử bằng số phân tử có trong 20g NaOH  là:

  1. 9g
  2. 8g
  3. 10g
  4. 18g

Câu 6. Số mol nguyên tử hiđro có trong 36g nướclà:

  1. 2mol
  2. 4mol
  3. 1mol
  4. 1,5mol

Câu 7. Thể tích của 280g khí Nitơ ở đktclà:

  1. 336lít
  2. 168 lít.
  3. 224lít
  4. 112lít

Câu 8. Tìm dãy tất cả kết quả đúng về số mol của những khối lượng chất sau: 15g  CaCO3; 9,125g HCl; 100g CuO

  1. 0,15 mol CaCO3; 0,25 mol HCl; 1,25 molCuO
  2. 0,15 mol CaCO3; 0,75 mol HCl; 1,25 molCuO
  3. 0,25 mol CaCO3; 0,25 mol HCl; 1,25 molCuO
  4. 0,35 mol CaCO3; 0,25 mol HCl; 1,25 molCuO

Câu 9. Thể tích ở đktc của khối lượng các khí được biểu diễn ở 4 dãy sau. Dãy nào có tấtcả các kết quả đúng với 4g H2; 2,8g N2; 6,4g O2; 22g CO2?

  1. 4,8 lít H2; 22,4 lít N2; 4,48 lit O2; 11,2 lít  CO2
  2. 44,8 lít H2; 2,24 lít N2; 4,48 lit O2; 11,2 lítCO2
  3. 44,8 lít H2; 2,4 lít N2; 4,48 lit O2; 11,2 lítCO2
  4. 44,8 lít H2; 22,4 lít N2; 4,48 lit O2; 11,2 lítCO2

Câu 10. Tìm dãy kết quả tất cả đúng về khối lượng(g) của những lượng chất(mol) sau: 0,1mol S; 0,25 mol C; 0,6 mol Mg; 0,3mol P

  1. 3,2g S; 3,6g C; 14,4g Mg; 9,3g P
  2. 3,4g S; 3g C, 14,4g Mg; 9,3g P
  3. 3,2g S; 3g C; 14,4g Mg; 8,3g P
  4. 3,2g S; 3g C; 14,4g Mg; 9,3g P

Câu 11. Một hỗn hợp khí gồm 1,5 mol khí N2 ; 0,45 mol oxi ; 0,75 mol H2 và 0,25 mol khí CH4 ở điều kiện tiêu chuẩn thì:

  1. Có khối lượng là
  2. 50 gam
  3. 65 gam
  4. 60 gam
  5. 62 gam

Kết quả khác.

  1. Có thể tích là:
  2. 2,95 lít
  3. 66,08 lít
  4. 62 lít
  5. 75 lít
  6. Kết quả khác.

Câu 12. Một hỗn hợp gồm khí N2 và oxi ở nhiệt độ là 250C và 1 atm có thể tích lần lượt là 8,4 lít và 18 lit thì có khối lượng của hỗn hợp khí là: biết thể tích mol ở 250C ; 1atm là 24 lít).

  1. 30 g
  2. 32,5 g
  3. 33,8 g
  4. 36,2 g
  5. Kết quả khác.

Câu 13. Nếu hai chất khí khác nhau mà có thể tích bằng nhau ở cùng điều kiện nhiệt độ áp suất thì:

  1. Chúng có cùng khối lượng
  2. Chúng có cùng tính chất vật lý
  3. Chúng có cùng số mol
  4. Chúng có cùng tính chất hóa học

Câu 14. Biết rằng khối lượng của Sắt là 28 gam, khối lượng của Magie là 12 gam. Kết luận nào sau đây là đúng?

  1. Sắt và Magie có cùng số mol.
  2. Số mol Magie gấp đôi số mol Sắt.
  3. Số mol Sắt nhiều gấp 2,333 lần số mol của Magie
  4. Số mol Magie nhiều gấp 2,333 lần số mol của Sắt.

Câu 15. Cho số mol của Nitơ là 0,5 mol. Số mol của Oxi là 0,5 mol. Kết luận nào sau đây là đúng?

  1. Khối lượng của nitơ là 16
  2. Khối lượng của oxi là 14
  3. Nitơ và oxi có thể tích bằng nhau ở đktc
  4. Nitơ và oxi có khối lượng bằng nhau.

ĐÁP ÁN:

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
D A D C A B C A B D a.C

b.B

C C A C

 

TRẮC NGHIỆM VỀ MOL, KHỐI LƯỢNG VÀ THỂ  TÍCH MOL

Câu 1.  mol nước chứa số nguyên tử là:

  1. 24,08.1023
  2. 18,06.1023
  3. 12,04.1023
  4. 6,02.1023

Câu 2. Phải lấy bao nhiêu mol phân tử CO2để có 1,5.1023 phân tử  CO2?&

Thảo luận cho bài: BTTN về mol, khối lượng, thể tích mol