Bài 14: Khu Vực Đông Nam Á ( Tiết 1 )

 Bài 14: Khu Vực Đông Nam Á ( Tiết 1 )

Mời các bạn tham khảo thêm tài liệu:

Bài 13: Kinh Tế Cộng Hòa Ấn Độ

Tiết 1. TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI

I. Tự nhiên

1. Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ

a. Đặc điểm:

  • Nằm ở phía Đông Nam châu Á, tiếp giáp Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
  • 28,5  độ B – 10 độ N
  • DT: 4,5 triệu km2, 11 quốc gia : Việt Nam, Campuchia, Đông Timor, Indonesia, Lào, Malaysia, Myanma, Philippines, Singapore, Thái Lan và Brunei
  • Chia 2 bộ phận: Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á biển đảo.
  • Nằm trong khu vực nội chí tuyến.
  • Tiếp giáp với hai nền văn minh lớn: Trung Quốc và Ấn Độ.

b. Ý nghĩa:

  • Cầu nối giữa lục địa Á – Âu với lục địa Ô-xtrây-li-a.
  • Tạo nên sản phẩm nông nghiệp đa dạng.
  • Giao lưu, phát triển tổng hợp kinh tế biển.
  • Tạo nên nền văn hoá đa dạng.

cac-nuoc-dong-nam-a

2. Đặc điểm tự nhiên

a. Đông Nam Á lục địa:

  • Địa hình: bị chia cắt mạnh, hướng TB-ĐN hoặc B-N, nhiều đồng bằng lớn.
  • Đất đai: màu mỡ.
  • Khí hậu: nhiệt đới gió mùa.
  • Sông ngòi: nhiều sông lớn.
  • Rừng: nhiệt đới ẩm.
  • Khoáng sản: than đá, sắt, thiếc, dầu khí.

b. Đông Nam Á biển đảo:

  • Địa hình: nhiều đồi núi, núi lửa, ít đồng bằng lớn.
  • Đất đai: màu mỡ.
  • Khí hậu: nhiệt đới gió mùa và khí hậu xích đạo.
  • Sông ngòi: ít sông lớn.
  • Rừng: xích đạo ẩm.
  • Khoáng sản: dầu mỏ, thân đá, đồng.

3. Đánh giá điều kiện tự nhiên của Đông Nam Á

a. Thuận lợi:

  • Khí hậu nóng ẩm, hệ đất phong phú, sông ngòi dày đặc, thuận lợi phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới.
  • Biển: phát triển GTVT, ngư nghiệp, du lịch…
  • Khoáng sản đa dạng thuận lợi phát triển công nghiệp.
  • Diện tích rừng xích đạo và rừng nhiệt đới ẩm lớn.

b. Khó khăn:

  • Phát triển giao thông vận tải theo hướng Đông-Tây.
  • Thiên tai: động đất, núi lửa, sóng thần, bão, lũ lụt, sóng thần…
  • Hạn chế tiềm năng khai thác.

II. Dân cư và xã hội

1. Đặc điểm:

a. Dân cư

  • Số dân đông, mật độ dân số cao (124 người/ km2 – thế giới 48 người/ km2 – 2005).
  • Dân số trẻ, số dân trong độ tuổi lao động cao (trên 50%).
  • Phân bố dân cư không đều.

b. Dân tộc

  • Đa dân tộc.
  • Một số dân tộc phân bố rộng, không theo biên giới quốc gia.

c. Tôn giáo

  • Đa tôn giáo.
  • Văn hoá đa dạng, có nhiều nét tương đồng.

2. Tác động của dân cư và xã hội:

a. Thuận lợi:

  • Nguồn lao động dồi dào.
  • Thị trường tiêu thụ rộng lớn.
  • Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
  • Hợp tác cùng phát triển.

b. Khó khăn:

  • Trình độ lao động thấp.
  • Việc làm, chất lượng cuộc sống chưa cao.
  • Quản lí, ổn định chính trị, xã hội phức tạp.

THAM KHẢO

cac-nuoc-dong-nam-a-thong-ke

Thảo luận cho bài: Bài 14: Khu Vực Đông Nam Á ( Tiết 1 )