Chương I:Quãng đường, phương trình chuyển động thẳng biến đổi đều (Bài 7)

Chương I:Quãng đường, phương trình chuyển động thẳng biến đổi đều

Chương I: Chuyển động thẳng chậm dần đều (Bài 6)

Chuyển động thẳng biến đổi đều là chuyển động thẳng có vận tốc biến đổi đều theo thời gian:

  • Vận tốc tăng đều theo thời gian gọi là chuyển thẳng nhanh dần đều.
  • Vận tốc giảm đều theo thời gian gọi là chuyển động thẳng chậm dần đều.

1/ Phương trình chuyển động thẳng biến đổi đều
Giả sử tại thời điểm t1 vận có vận tốc là v1; Tại thời điểm t2 vận có vận tốc là v2

Xét trong khoảng thời gian Δt=t2 – t1 vô cùng nhỏ vận tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều thay đổi không đáng kể nên có thể coi chuyển động thẳng biến đổi đều là chuyển động thẳng khi đó

vtb=v1+v22vtb=v1+v22

Độ dời trong chuyển động thẳng:

Δx=vtb.Δt => Δx=v1+v22v1+v22.Δt (*)​

ý nghĩa của biểu thức (*):

  • Δx là diện tích hình thang
  • đường cao là Δt
  • các cạnh đáy là v1 và v2
Chương I:Quãng đường, phương trình chuyển động thẳng biến đổi đều

Chương I:Quãng đường, phương trình chuyển động thẳng biến đổi đều

Độ dời trong chuyển động thẳng biến đổi đều trong khoảng thời gian t nhỏ chính là diện tích của hình thang (màu xanh)​

Xét một cách gần đúng =>

Δx=vo+v2vo+v2.Δt
=> xxo=vo+vo+aΔt2.Δtx−xo=vo+vo+aΔt2.Δt

Chọn to= 0 và xo= 0 => biểu thức tính quãng đường trong chuyển động thẳng biến đổi đều

s=vo.t+12.at2s=vo.t+12.at2

Có thể Quãng đường trong chuyển động thẳng biến đổi đều là diện tích của hình thang lớn với đường cao là t và hai cạnh đáy là vo và v.

Bài toán trên có thể giải chính xác hơn bằng phép toán tích phân được học ở chương trình toán giải tích lớp 12.

2/ Đồ thị tọa độ thời gian của chuyển động thẳng biến đổi đều
Quãng đường, phương trình chuyển động thẳng biến đổi đều
3/ Công thức tính quãng đường trong chuyển động biến đổi đều

ta có: v=v0 + at (2) Từ (1) và (2) =>

Thảo luận cho bài: Chương I:Quãng đường, phương trình chuyển động thẳng biến đổi đều (Bài 7)