Chương I: Chuyển động thẳng chậm dần đều (Bài 6)

Chương I: Chuyển động thẳng chậm dần đều (Bài 6)

Chương I: Chuyển động rơi tự do, tính chất rơi tự do, Trọng lực? (Bài 8)

Chuyển động thẳng chậm dần đều là chuyển động thẳng có vận tốc giảm đều theo thời gian.

Chương I: Chuyển động thẳng chậm dần đều (Bài 6)

Chương I: Chuyển động thẳng chậm dần đều (Bài 6)

1/ Chuyển động thẳng chậm dần đều:

Một đoàn tàu đang chuyển động với vận tốc 36km/h thì hãm phanh chuyển động chậm dần vào ga vận tốc chuyển động của tàu giảm dần theo bảng số liệu sau
Chuyển động thẳng chậm dần đều
Chọn gốc thời gian t0 = 0 là lúc tàu bắt đầu hãm phanh và có vận tốc v0 = 36km/h; chiều dương là chiều chuyển động của tàu

Trong khoảng thời gian Δt1 = t1 – t0 = 2 – 0=2(s)
độ giảm vận tốc là Δv1 = v1 – v0 = 18 – 36 =-18 km/h=5(m/s)

Trong khoảng thời gian Δt2 = t2 – t1 = 4 – 2=2(s)
độ giảm vận tốc là Δv2 = v2 – v1 = 0 – 18 =-18 km/h=-5(m/s)

Gia tốc chuyển động của vật trong các khoảng thời gian

a1=Δv1Δt1a1=Δv1Δt1=a2=Δv2Δt2a2=Δv2Δt2 = -5m/s2​

=> khi vận tốc giảm đều trong các khoảng thời gian bằng nhau => gia tốc của vật là không đổi

Xét chuyển động thẳng chậm dần đều của chất điểm bất kỳ trên trục tọa độ như hình vẽ.
Chuyển động thẳng chậm dần đều
tại thời điểm ban đầu t0 chất điểm có vận tốc v0v0→

tại thời điểm t chất điểm có vận tốc vv→

vì vận tốc giảm đều => v < v0 => Δv=v – vo < 0 => Δv↑↓vΔv→↑↓v→

2/ Biểu thức vận tốc trong chuyển động thẳng chậm dần đều

v=vo + a.t​

3/ Đồ thị vận tốc, thời gian (v,t) của chuyển động thẳng chậm dần đều

Chuyển động thẳng chậm dần đều

4/ So sánh chuyển động thẳng chậm dần đều và chuyển động thẳng nhanh dần đều
Chuyển động thẳng chậm dần đều

Thảo luận cho bài: Chương I: Chuyển động thẳng chậm dần đều (Bài 6)