A. MỤC TIÊU:
Học sinh củng cố các kiến thức đã học
Luyện giải các bài tập
B. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY.
I – NỘI DUNG | |
* Hoạt động 1:
HS nhắc lại các kiến thức đã học |
+ Khái niệm
+ Nguồn gốc + Nguyên tắc mượn |
LUYỆN TẬP | |
* Hoạt động 2:
GV hướng dẫn HS đọc từng từ, thảo luận tìm hiểu nghĩa.
HS thi viết nhanh các từ theo nhóm. Cả lớp nhận xét, bổ sung
GV hướng dẫn chỉ cho HS các trường hợp có thể dùng từ mượn.
HS tự làm ở nhà
Tìm các từ ghép thuần việt tương ứng với các từ Hán Việt sau:
HS làm việc độc lập, GV chấm 5 em làm bài nhanh nhất. |
1. Giải bài tập SGK
Bài 2: (trang 23) a) giả: người b)yếu : quan trọng khán: xem điểm: điểm\, các chấm thính: nghe lược: tóm tắt độc: đọc nhân : người Bài 3: a) Tên đơn vị đo lường: lít, m, kg, tá, đấu. b) Tên bộ phận xe đạp, ghi đông, pê đan, gác đờ bu c) Tên đồ vật: xà phòng, rađiô, cát sét Bài 4: Phôn, móc áo, phan: trong giao tiếp thân mật với bạn bè, người thân. Ưu điểm: ngắn gọn Nhược điểm: Không trang trọng, không phù hợp trong giao tiếp hình thức. Bài 5: 2. Bài tập bổ sung Bài 1: Thiên địa Trời đất Giang sơn Sông núi Huynh đệ Anh em Nhật dạ Ngày đêm Phụ tử Cha con Phong vân Gió mây Quốc gia Nước nhà Tiền hậu Trước sau Tiến thoái Tiến lùi Cường nhược Mạnh yếu Sinh tử Sống chết Tồn vong Còn mất Ca sĩ Người hát Phụ nữ Đàn bà Nhi đồng Trẻ con Phụ huynh Cha anh Bài 2: Viết đoạn văn ngắn tả lớp học của em (5 câu gạch chân các từ Hán Việt có trong đoạn). |